1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt? Xem tỷ giá mới nhất hôm nay

11.01.2023 - 11:28

Bạn cần tìm hiểu 1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt? Nếu bạn có kế hoạch đi du lịch hoặc kinh doanh tại các quốc gia sử dụng Euro, tìm hiểu về tỷ giá đổi tiền Euro sang tiền Việt là rất quan trọng để tránh thiệt hại tài chính. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ cung cấp thông tin về tỷ giá đổi tiền Euro tại các ngân hàng trong nước và các địa điểm khác, cũng như các lưu ý khi quy đổi tiền.

Đồng Euro là gì?

Đồng Euro là tiền tệ chính của Liên minh châu Âu, với ký hiệu là € và mã ISO là EUR. Chúng còn được gọi là Âu kim hoặc Đồng tiền chung châu Âu. Nó được chính thức ra đời vào năm 1999 và được sử dụng phổ biến tại 19 quốc gia thành viên và 6 nước khác không thuộc Liên minh châu Âu năm 2002.

EURO có hai loại tiền: Tiền EURO kim loại và tiền giấy EURO. Các đồng tiền kim loại có sự khác nhau ở phần mặt sau của đồng tiền. Tiền giấy có các mệnh giá: 5 EURO, 10 EURO, 50 EURO, 100 EURO, 200 EURO, 500 EURO.

1-euro-bang-bao-nhieu-tien-viet
Quy đổi 1 Euro ra VNĐ

1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt?

Tỷ giá Euro tại Việt Nam có thể thay đổi theo thời gian và có thể khác nhau giữa các ngân hàng khác nhau. Theo mức tỷ giá mới nhất được cập nhật thì ta có:

1 EUR = 25.071,88 VND

Chúng ta dễ dàng tính được số tiền quy đổi Euro ra tiền Việt với các mệnh giá tiền lớn hơn như sau:

1 Euro (1€) = 25.070,93 VND 
5 Euro (5€) = 125.354,66 VND 
10 Euro (10€) = 250.709,32 VND 
20 Euro (20€) = 501.418,64 VND 
100 Euro (100€) = 2.507.093,22 VND 
200 Euro (200€) = 5.014.186,44 VND 
300 Euro (300€) = 7.521.279,67 VND 
500 Euro (500€) = 12.535.466,11 VND 
1000 Euro (1000€) = 25.070.932,22 VND 
1600 Euro (1600€) = 40.113.491,55 VND 
1 triệu Euro (1.000.000€) = 25.070.932.220,00 VND 
100 triệu Euro (100.000.000€) = 2.507.093.222.000,00 VND 
1 tỷ Euro (1.000.000.000€) = 25.070.932.220.000,00 VND

Tỷ giá Euro tại các  ngân hàng Việt Nam

Tỷ giá Euro tại các ngân hàng Việt Nam có thể thay đổi theo thời gian và có thể khác nhau giữa các ngân hàng. Tỷ giá của Euro được định giá dựa trên các yếu tố như tình hình kinh tế, tình hình chính trị và các yếu tố khác. Bạn nên kiểm tra tỷ giá hiện tại trước khi mua hoặc bán Euro tại các ngân hàng Việt Nam.

Dưới đây là bảng cập nhật tỷ giá đồng Euro tại các ngân hàng lớn mới nhất:

Ngân hàngMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán tiền mặtBán chuyển khoản
ABBank24.458,0024.556,0025.791,0025.800,00
ACB24.755,0024.854,0025.326,0025.326,00
Agribank24.575,0024.594,0025.695,00 
Bảo Việt24.375,0024.635,00 25.549,00
BIDV24.573,0024.639,0025.743,00 
CBBank24.693,0024.792,00 25.317,00
Đông Á24.720,0024.830,0025.350,0025.300,00
Eximbank24.715,0024.789,0025.313,00 
GPBank24.544,0024.792,0025.251,00 
HDBank24.524,0024.595,0025.533,00 
Hong Leong24.602,0024.740,0025.304,00 
HSBC24.531,0024.581,0025.482,0025.482,00
Indovina24.553,0024.821,0025.280,00 
Kiên Long24.706,0024.806,0025.251,00 
Liên Việt24.581,0024.681,0025.885,00 
MSB24.722,0024.572,0025.402,0025.754,00
MB24.486,0024.626,0025.786,0025.786,00
Nam Á24.526,0024.721,0025.306,00 
NCB24.630,0024.740,0025.411,0025.511,00
OCB24.375,0024.525,0025.900,0024.950,00
OceanBank24.581,0024.681,0025.885,00 
PGBank 24.795,0025.284,00 
PublicBank24.373,0024.619,0025.498,0025.498,00
PVcomBank24.628,0024.382,0025.737,0025.737,00
Sacombank24.740,0024.840,0025.360,0025.260,00
Saigonbank24.588,0024.752,0025.382,00 
SCB24.400,0024.470,0026.170,0026.070,00
SeABank24.600,0024.780,0025.740,0025.680,00
SHB24.825,0024.825,0025.495,00 
Techcombank24.363,0024.663,0025.707,00 
TPB24.412,0024.625,0025.847,00 
UOB24.271,0024.522,0025.549,00 
VIB24.698,0024.797,0025.598,00 
VietABank24.663,0024.813,0025.219,00 
VietBank24.330,0024.403,00 24.919,00
VietCapitalBank24.383,0024.629,0025.938,00 
Vietcombank24.377,7524.623,9925.742,76 
VietinBank24.646,0024.671,0025.781,00 
VPBank24.394,0024.494,0025.579,00 
VRB24.564,0024.630,0025.733,00 

Đơn vị: Đồng

Đổi tiền Euro ở đâu?

Bạn đã biết quy đổi 1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt. Vậy đổi Euro ở đâu?

Bạn có thể đổi tiền Euro tại các ngân hàng, các công ty chuyển tiền, hoặc các địa điểm đổi tiền ở các sân bay, cảng hàng không hay các điểm du lịch thường xuyên. Tiền Euro cũng có thể được đổi tại một số cửa hàng và cửa hàng giải trí. Bạn nên so sánh tỷ giá và lệ phí của các địa điểm trước khi quyết định đổi tiền.

Tuy nhiên, 2 nơi được đề xuất bạn nên tiến hành mua bán hoặc đổi Euro nhất đó là:

  • Tại các ngân hàng: Nếu bạn muốn đổi Euro sang tiền Việt, bạn có thể thực hiện giao dịch tại các ngân hàng lớn và uy tín như Vietcombank, Agribank, BIDV, ACB v.v... Đây là những đơn vị được chứng nhận cung cấp dịch vụ quy đổi ngoại tệ, giúp bạn tránh được rủi ro trong quá trình giao dịch.
  • Tại các tiệm vàng: Ngoài ra, bạn có thể đổi tiền tại các tiệm vàng nhưng điều này phụ thuộc vào luật quy định của nhà nước, cụ thể là các tiệm vàng được yêu cầu phải có giấy phép để thực hiện giao dịch quy đổi ngoại tệ. Do đó, bạn nên yêu cầu tiệm vàng cho thấy giấy phép của chính phủ trước khi thực hiện giao dịch quy đổi Euro sang tiền Việt tại địa chỉ này.

Lưu ý khi đổi tiền Euro

  • Tỷ giá mua vào là tỷ giá để xác định số tiền Việt bạn phải trả để mua 1 Euro. Để tính ra số tiền Việt bạn phải trả cho 1 Euro bằng cách nhân tỷ giá mua vào với số lượng Euro mà bạn muốn mua.
  • Tỷ giá bán ra là tỷ giá để xác định số tiền Việt bạn có thể nhận được khi bán 1 Euro trên thị trường. Giống như tỷ giá mua vào, bạn có thể sử dụng tỷ giá bán ra để tính ra số tiền bạn có thể nhận được khi bán một số lượng Euro bằng cách nhân tỷ giá bán ra với số lượng Euro bạn muốn bán.
  • Lưu ý rằng tỷ giá trên chỉ là tham khảo và có thể thay đổi theo thời gian, đặc biệt có sự chênh lệch giữa các ngân hàng khác nhau và có thể có chênh lệch với các ngân hàng nhà nước. Để biết tỷ giá thực tế, bạn có thể truy cập trang web của các ngân hàng hoặc các trang web chuyên về tỷ giá ngoại tệ để biết tỷ giá thực tế.

Hoặc bạn có thể đến các chi nhánh/phòng giao dịch (PGD) của các ngân hàng để hỏi tỷ giá ngoại tệ. Nếu bạn muốn thực hiện một giao dịch quy đổi ngoại tệ, hãy đảm bảo bạn biết tỷ giá thực tế trước khi thực hiện giao dịch để tránh thiệt hại tài chính.

Câu hỏi thường gặp về 1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt

1. 100 triệu Euro bằng bao nhiêu tiền Việt?  

Khoảng 2.517.114.405.000 VNĐ

2. 5 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?  

Khoảng 125.855,72 VNĐ

3. 1 triệu Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?  

Khoảng 25.168.447.470 VNĐ

4. 100 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?  

Khoảng 2.516.844,75 VNĐ

Để quy đổi tiền Euro sang tiền Việt, bạn cần biết tỷ giá đổi tiền hiện tại. Tỷ giá đổi tiền Euro sang tiền Việt có thể thay đổi theo thời gian và có sự chênh lệch giữa các ngân hàng. Trong bài viết này, Chanh Tươi Review đã hướng dẫn bạn cách tìm hiểu tỷ giá đổi tiền Euro và quy đổi 1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt.

5/5 - (1 bình chọn)

Được viết bởi

img-8133
Quỳnh Trang

Chuyên Gia Mẹ và Bé

Giới thiệu ngắn về Quỳnh Trang Quỳnh Trang là người đánh giá các sản phẩm mẹ bé của Chanh Tươi Review. Để đánh giá và chia sẻ lời khuyên của mình với những mẹ bỉm sữa khác, cô ấy đã kết hợp kinh ...
img_avatar

Bình luận

Hãy để lại bình luận của bạn tại đây!