1 bảng Anh bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Xem tỷ giá mới nhất
Trong bài viết này, chúng ta tìm hiểu 1 bảng Anh bằng bao nhiêu tiền Việt Nam theo tỷ giá hiện tại và các thông tin về đồng bảng Anh (GBP) - đồng tiền chính thức của Anh và lãnh thổ hải ngoại. Đồng tiền là một trong những yếu tố quan trọng trong kinh tế của một quốc gia, nó có tác động trực tiếp đến cuộc sống của chúng ta hàng ngày. Cùng theo dõi nhé!
Bảng Anh là gì?
Bảng Anh (GBP) là đồng tiền chính thức của nước Anh và được sử dụng rộng rãi trong khu vực và lãnh thổ hải ngoại.
GBP có ký hiệu là £. GBP là đồng tiền lâu đời nhất còn được sử dụng sau khi một số quốc gia thuộc khối EU chuyển sang dùng đồng Euro. Nó là đồng tiền được lưu trữ trong các quỹ dự trữ ngoại tệ toàn cầu, mức phổ biến chỉ sau đồng đô la Mỹ và đồng Euro. Bảng Anh là đồng tiền đứng thứ tư về khối lượng giao dịch ngoại tệ toàn cầu sau đồng đô la Mỹ, đồng Euro và đồng Yên Nhật.
Hiện nay Bảng Anh được phát hành dưới 2 hình thức tiền kim loại và tiền giấy.
1 bảng Anh bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
Tỷ giá tiền tệ giữa GBP và VND thay đổi theo thời gian và tình hình kinh tế. Tuy nhiên, tại thời điểm hiện tại, một bảng Anh (GBP) khoảng bằng 28,596 đồng Việt Nam (VND).
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng Việt Nam
Tỷ giá của đồng Bảng Anh tại các ngân hàng Việt Nam sẽ khác nhau và thay đổi theo thời gian, tùy thuộc vào các yếu tố như tình hình kinh tế, lãi suất và các yếu tố khác. Để biết tỷ giá chính xác nhất, bạn nên liên hệ với ngân hàng hoặc tra cứu trên trang web của ngân hàng để cập nhật tỷ giá mới nhất.
Dưới đây, bạn có thể tham khảo tỷ giá tại một số ngân hàng được cập nhật mới:
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
ABBank | 27.306,00 | 27.416,00 | 28.582,00 | 28.670,00 |
ACB | 28.076,00 | 28.723,00 | ||
Agribank | 27.493,00 | 27.659,00 | 28.369,00 | |
Bảo Việt | 27.417,00 | 28.181,00 | ||
BIDV | 27.407,00 | 27.572,00 | 28.450,00 | |
CBBank | 27.713,00 | 28.293,00 | ||
Đông Á | 27.620,00 | 27.750,00 | 28.320,00 | 28.270,00 |
Eximbank | 27.481,00 | 27.563,00 | 28.145,00 | |
GPBank | 28.173,00 | |||
HDBank | 27.362,00 | 27.432,00 | 28.359,00 | |
Hong Leong | 27.467,00 | 27.720,00 | 28.292,00 | |
HSBC | 27.300,00 | 27.552,00 | 28.448,00 | 28.448,00 |
Indovina | 27.458,00 | 27.755,00 | 28.316,00 | |
Kiên Long | 27.625,00 | 28.078,00 | ||
Liên Việt | 27.733,00 | |||
MSB | 27.696,00 | 27.576,00 | 28.374,00 | 28.487,00 |
MB | 27.820,00 | 27.920,00 | 28.947,00 | 28.947,00 |
Nam Á | 27.607,00 | 27.932,00 | 28.836,00 | |
NCB | 27.642,00 | 27.762,00 | 28.306,00 | 28.406,00 |
OCB | 27.557,00 | 27.707,00 | 28.485,00 | 28.435,00 |
OceanBank | 27.733,00 | |||
PGBank | 27.669,00 | 28.177,00 | ||
PublicBank | 27.234,00 | 27.510,00 | 28.484,00 | 28.484,00 |
PVcomBank | 27.552,00 | 27.276,00 | 28.429,00 | 28.429,00 |
Sacombank | 27.593,00 | 27.693,00 | 28.207,00 | 28.107,00 |
Saigonbank | 27.506,00 | 27.695,00 | 28.399,00 | |
SCB | 27.540,00 | 27.600,00 | 29.060,00 | 28.960,00 |
SeABank | 27.458,00 | 27.708,00 | 28.738,00 | 28.638,00 |
SHB | 28.830,00 | 28.930,00 | 29.600,00 | |
Techcombank | 27.596,00 | 27.960,00 | 28.909,00 | |
TPB | 27.170,00 | 27.516,00 | 28.571,00 | |
UOB | 27.146,00 | 27.426,00 | 28.574,00 | |
VIB | 27.360,00 | 27.608,00 | 28.343,00 | |
VietABank | 27.944,00 | 28.164,00 | 28.602,00 | |
VietBank | 27.481,00 | 27.563,00 | 28.145,00 | |
VietCapitalBank | 27.399,00 | 27.676,00 | 28.711,00 | |
Vietcombank | 27.239,49 | 27.514,64 | 28.401,01 | |
VietinBank | 27.440,00 | 27.490,00 | 28.450,00 | |
VPBank | 27.939,00 | 28.039,00 | 28.725,00 | |
VRB | 27.407,00 | 27.572,00 | 28.450,00 |
Đơn vị: Đồng
Đổi bảng Anh sang tiền Việt ở đâu?
Bạn đã biết 1 bảng Anh bằng bao nhiêu tiền Việt Nam. Vậy đổi tiền ở đâu uy tín?
Bạn có thể đổi tiền bảng Anh sang tiền Việt tại các ngân hàng, các công ty chuyển tiền hoặc các cửa hàng mua bán tiền tệ trong các sân bay, các trung tâm thành phố lớn. Ngoài ra, các đại lý chuyển tiền online cũng có thể giúp bạn đổi tiền một cách nhanh chóng và tiện lợi.
Tuy nhiên, bạn cần lưu ý rằng mức tỷ giá có thể khác nhau tùy thuộc vào nơi bạn đổi tiền, vì vậy hãy so sánh tỷ giá với nhiều nguồn khác nhau trước khi đổi tiền.
Lưu ý khi đổi bảng Anh
- Kiểm tra tỷ giá: Hãy so sánh tỷ giá với nhiều nguồn khác nhau trước khi đổi tiền để đảm bảo rằng bạn đang nhận được giá tốt nhất.
- Kiểm tra tiền mặt: Kiểm tra tiền mặt của bạn trước khi nhận tiền Việt để đảm bảo rằng nó không bị hư hại hoặc giả mạo.
- Lưu ý các phí: Một số nơi có thể yêu cầu phí dịch vụ khi đổi tiền, hãy xem xét nếu phí này có phù hợp với bạn.
- Lưu ý rủi ro tỷ giá: Tỷ giá tiền tệ thay đổi theo thời gian, vì vậy hãy xem xét rủi ro tỷ giá trước khi quyết định đổi tiền. Nếu bạn muốn đảm bảo giá trị của tiền của bạn, hãy chọn một thời điểm mà tỷ giá GBP là cao hơn so với VND.
- Lưu ý về hạn chế của một số ngân hàng: một số ngân hàng có thể có hạn chế về số lượng tiền bạn có thể đổi, hãy liên hệ trước với ngân hàng để biết thông tin chi tiết.
- Lưu ý về chất lượng dịch vụ: Hãy chọn nơi có chất lượng dịch vụ tốt, nhanh chóng và tiện lợi, để tránh gặp rắc rối trong quá trình đổi tiền.
- Lưu ý về hạn chế khi đổi tiền online: nếu bạn đổi tiền qua dịch vụ online, hãy đảm bảo rằng bạn chọn một nhà cung cấp dịch vụ uy tín và có kinh nghiệm, để tránh rủi ro mất tiền.
Đồng bảng Anh (GBP) là một trong những đồng tiền phổ biến và có giá trị cao trên thế giới. Việc biết tỷ giá hiện tại của GBP sang tiền Việt (VND) có thể giúp người dùng có thể quản lý tài chính một cách tốt hơn và có thể dự đoán được tình hình kinh tế tương lai. Tuy nhiên, người dùng cần lưu ý rằng tỷ giá thay đổi theo thời gian và cần lưu ý các yếu tố khác như phí và chất lượng dịch vụ trong quá trình đổi tiền. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết 1 bảng Anh bằng bao nhiêu tiền Việt Nam.
Đăng nhập
Bạn mới biết đến Chanh Tươi Review? Đăng ký
Chúng tôi sẽ gửi đường link lấy lại mật khẩu vào Email của bạn. Vui lòng nhập chính xác Email:
Bình luận 0 Bình luận
Chanh Tươi Review trân trọng mọi ý kiến đóng góp. Đánh giá của bạn có thể giúp hàng ngàn người khác đưa ra quyết định mua hàng chính xác. Xem chính sách bình luận.