Thông tin chi tiết Hà Nội có bao nhiêu quận? Quận nào đông dân nhất

16.03.2023 - 17:02

Hà Nội là một trong những thành phố đáng mơ ước mà nhiều người cố gắng để sinh sống và làm việc ở đây. Bạn có biết Hà Nội có bao nhiêu quận và đâu là khu vực đông dân nhất tại đây hay không? Dưới đây là những thông tin chi tiết về Hà Nội.

Hà nội có bao nhiêu quận huyện?

Thành phố Hà Nội hiện nay đang có tổng cộng 12 quận, 17 huyện và 1 thị xã. Số đơn vị hành chính cấp xã của Hà Nội là 584 gồm 386 xã, 177 phường và 21 thị trấn với gần 8000 thôn và tổ dân phố nhiều nhất cả nước.

Cụ thể, hiện Thành phố Hà Nội có 12 quận gồm: Hoàng Mai, Long Biên, Thanh Xuân, Bắc Từ Liêm, Ba Đình, Cầu Giấy, Đống Đa, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hà Đông, Tây Hồ và Nam Từ Liêm.

ha-noi-co-bao-nhieu-quan

Thành phố Hà Nội có 17 huyện gồm: Đan Phượng, Gia Lâm, Đông Anh, Chương Mỹ, Hoài Đức, Ba Vì, Mỹ Đức, Phúc Thọ, Thạch Thất, Quốc Oai, Thanh Trì, Thường Tín, Thanh Oai, Phú Xuyên, Mê Linh, Sóc Sơn và Ứng Hòa và 1 thị xã là Sơn Tây.

Dân số các quận huyện là bao nhiêu?

STTQuận/Huyện/Thị xãDiện tích (km2)Dân sô' (nghìn người)
    
1Ba Đình9,25242,8
2Hoàn Kiếm5,29155,9
3Tây Hồ24,01152,8
4Long Biên59,93270,3
5Cầu Giấy12,03251,8
6Đống Đa9,96401,7
7Hai Bà Trưng10,09315,9
8Hoàng Mai40,32364,9
9Thanh Xuân9,08266,0
10Sóc Sơn306,51316,6
11Đông Anh182,14374,9
12Gia Lâm114,73253,8
13Bắc Từ Liêm43,35320,4
14Nam Từ Liêm32,27232,9
15Thanh Trì62,93221,8
16Mê Linh142,51210,6
17Hà Đông48,34284,5
18Sơn Tây113,53136,6
19Ba Vì424,03267,3
20Phúc Thọ117,19172,5
21Đan Phượng77,35154,3
22Hoài Đức82,47212,1
23Quốc Oai147,91174,2
24Thạch Thất184,59194,1
25Chương Mỹ232,41309,6
26Thanh Oai123,85185,4
27Thường Tín127,39236,3
28Phú Xuyên171,10187,0
29Ứng Hòa183,75191,7
30Mỹ Đức226,20183,5

Có bao nhiêu phường tại Hà Nội?

ha-noi-co-bao-nhieu-quan

STTThể loại hành chínhTên gọiThủ phủDiện tích (km2)Dân số (người)Mật dộ dân số (người/km2)Đơn vị hành chính cấp xã - phường - thị trấn
1QuậnBa Đình 9,3225.90024.29014 phường: Cống Vị, Điện Biên, Đội Cấn, Giảng Võ, Kim Mã, Liễu Giai, Ngọc Hà, Ngọc Khánh, Nguyễn Trung Trực, Phúc Xá, Quán Thánh, Thành Công, Trúc Bạch và Vĩnh Phúc
2QuậnBắc Từ Liêm 43,35320.4147.37713 phường: Cổ Nhuế 1, Cổ Nhuế 2, Đông Ngạc, Đức Thắng, Liên Mạc, Minh Khai, Phú Diễn, Phúc Diễn, Tây Tựu, Thượng Cát, Thụy Phương, Xuân Đỉnh, Xuân Tảo
3QuậnCầu Giấy 12,0225.60018.8008 phường: Nghĩa Đô, Quan Hoa, Dịch Vọng, Dịch Vọng Hậu, Trung Hòa, Nghĩa Tân, Mai Dịch, Yên Hòa
4QuậnĐống Đa 10,2370.10036.28421 phường: Văn Miếu, Quốc Tử Giám, Hàng Bột, Nam Đồng, Trung Liệt, Khâm Thiên, Phương Liên, Phương Mai, Khương Thượng, Ngã Tư Sở, Láng Thượng, Cát Linh, Văn Chương, Ô Chợ Dừa, Quang Trung, Thổ Quan, Trung Phụng, Kim Liên, Trung Tự, Thịnh Quang, Láng Hạ
5QuậnHà Đông 47,9198.7004.14917 phường: Quang Trung, Nguyễn Trãi, Hà Cầu, Vạn Phúc, Phúc La, Yết Kiêu, Mộ Lao, Văn Quán, La Khê, Phú La, Kiến Hưng, Yên Nghĩa, Phú Lương, Phú Lãm, Dương Nội, Biên Giang, Đồng Mai
6QuậnHai Bà Trưng 9,6284.61529.64720 phường: Nguyễn Du, Bùi Thị Xuân, Ngô Thì Nhậm, Đồng Nhân, Bạch Đằng, Thanh Nhàn, Bách Khoa, Vĩnh Tuy, Trương Định, Lê Đại Hành, Phố Huế, Phạm Đình Hổ, Đống Mác, Thanh Lương, Cầu Dền, Bạch Mai, Quỳnh Mai, Minh Khai, Đồng Tâm, Quỳnh Lôi
7QuậnHoàn Kiếm 5,3147.30027.79218 phường: Chương Dương Độ, Cửa Đông, Cửa Nam, Đồng Xuân, Hàng Bạc, Hàng Bài, Hàng Bồ, Hàng Bông, Hàng Buồm, Hàng Đào, Hàng Gai, Hàng Mã, Hàng Trống, Lý Thái Tổ, Phan Chu Trinh, Phúc Tân, Trần Hưng Đạo, Tràng Tiền.
8QuậnHoàng Mai 40,2335.5008.34614 phường: Định Công, Đại Kim, Giáp Bát, Hoàng Liệt, Hoàng Văn Thụ, Lĩnh Nam, Mai Động, Tân Mai, Thanh Trì, Thịnh Liệt, Trần Phú, Tương Mai, Vĩnh Hưng, Yên Sở
9QuậnLong Biên 60,4226.9003.75714 phường: Bồ Đề, Gia Thụy, Cự Khối, Đức Giang, Giang Biên, Long Biên, Ngọc Lâm, Ngọc Thụy, Phúc Đồng, Phúc Lợi, Sài Đồng, Thạch Bàn, Thượng Thanh và Việt Hưng
10QuậnNam Từ Liêm 32,2736232.8947.23410 phường: Cầu Diễn, Đại Mỗ, Mễ Trì, Mỹ Đình 1, Mỹ Đình 2, Phú Đô, Phương Canh, Tây Mỗ, Trung Văn, Xuân Phương
11QuậnTây Hồ 24,0130.6005.4428 phường: Bưởi, Thụy Khuê, Yên Phụ, Tứ Liên, Nhật Tân, Quảng An, Xuân La và Phú Thượng
12QuậnThanh Xuân 9,1223.70024.58311 phường: Hạ Đình, Kim Giang, Khương Đình, Khương Mai, Khương Trung, Nhân Chính, Phương Liệt, Thanh Xuân Bắc, Thanh Xuân Nam, Thanh Xuân Trung, Thượng Đình
13Thị xãSơn Tây 113,5182.0001.604

9 phường: Lê Lợi, Quang Trung, Phú Thịnh, Ngô Quyền, Sơn Lộc, Xuân Khanh, Trung Hưng, Viên Sơn, Trung Sơn Trầm.

6 xã: Đường Lâm, Thanh Mỹ, Xuân Sơn, Kim Sơn, Sơn Đông, Cổ Đông.

14HuyệnBa VìTây Đằng424265.000625

1 Thị trấn: Tây Đằng

30 xã: Ba Trại, Ba Vì, Cẩm Lĩnh, Cẩm Thượng, Châu Sơn, Chu Minh, Cổ Đô, Đông Quang, Đồng Thái, Khánh Thượng, Minh Châu, Minh Quang, Phong Vân, Phú Châu, Phú Cường, Phú Đông, Phú Phương, Phú Sơn, Sơn Đà, Tản Hồng, Tản Lĩnh, Thái Hòa, Thuần Mỹ, Thụy An, Tiên Phong, Tòng Bạt, Vân Hòa, Vạn Thắng, Vật Lại, Yên Bài

15HuyệnChương MỹChúc Sơn232,3286.4001.233

2 Thị trấn: Chúc Sơn & Xuân Mai

31 xã: Đại Yên, Đông Phương Yên, Đông Sơn, Đồng Lạc, Đồng Phú, Hòa Chính, Hoàng Diệu, Hoàng Văn Thụ, Hồng Phong, Hợp Đồng, Hữu Văn, Lam Điền, Mỹ Lương, Nam Phương Tiến, Ngọc Hòa, Ngọc Sơn, Phú Nam An, Phú Nghĩa, Phụng Châu, Quảng Bị, Tân Tiến, Thanh Bình, Thụy Hương, Thủy Xuân Tiên, Thượng Vực, Tiên Phương, Tốt Động, Trần Phú, Trung Hòa, Trường Yên, Văn Võ

16HuyệnĐan PhượngPhùng76,74142.0681.851 
17HuyệnĐông AnhĐông Anh182,3330.5951.813

1 Thị trấn: Đông Anh

23 xã: Bắc Hồng, Cổ Loa, Dục Tú, Đại Mạch, Đông Hội, Hải Bối, Kim Chung, Kim Nỗ, Liên Hà, Mai Lâm, Nam Hồng, Nguyên Khê, Tầm Xá, Thụy Lâm, Tiên Dương, Uy Nỗ, Vân Hà, Vân Nội, Việt Hùng, Võng La, Xuân Canh, Xuân Nộn, Vĩnh Ngọc

18HuyệnGia LâmTrâu Quỳ114,79243.957 2 Thị trấn: Trâu Quỳ & Yên Viên 20 xã: Bát Tràng, Cổ Bi, Đa Tốn, Đặng Xá, Đình Xuyên, Đông Dư, Dương Hà, Dương Quang, Dương Xá, Kiêu Kỵ, Kim Lan, Kim Sơn, Lệ Chi, Ninh Hiệp, Phù Đổng, Phú Thị, Trung Mầu, Văn Đức, Yên Thường, Yên Viên
19HuyệnHoài ĐứcTrạm TrôiVí dụVí dụVí dụVí dụ
20HuyệnMê LinhMê Linh140190.0001.357Ví dụ
21HuyệnMỹ ĐứcĐại Nghĩa230,0170.000740

1 Thị trấn: Đại Nghĩa

21 xã: An Mỹ, An Phú, An Tiến, Bột Xuyên, Đại Hưng, Đốc Tín, Đồng Tâm, Hồng Sơn, Hợp Thanh, Hợp Tiến, Hùng Tiến, Hương Sơn, Lê Thanh, Mỹ Thành, Phù Lưu Tế, Phúc Lâm, Phùng Xá, Thượng Lâm, Tuy Lai, Vạn Kim, Xuy Xá

22HuyệnPhú XuyênPhú Xuyên170,8186.4521.092

2 thị trấn: Thị trấn Phú Xuyên, thị trấn Phú Minh

26 xã: Hồng Minh, Tri Trung, Hoàng Long, Phú Túc, Văn Hoàng, Quang Trung, Đại Thắng, Phượng Dực, Chuyên Mỹ, Tân Dân, Sơn Hà, Nam Phong, Nam Triều, Thụy Phú, Văn Nhân, Khai Thái, Bạch Hạ, Minh Tân, Quang Lãng, Châu Can, Phú Yên, Phúc Tiến, Hồng Thái, Vân Từ, Đại Xuyên, Tri Thủy

23HuyệnPhúc ThọPhúc Thọ113,2154.8001.368Ví dụ
24HuyệnQuốc OaiQuốc Oai147,0163.4001.112

1 Thị trấn: Quốc Oai

20 xã: Phú Mãn, Phú Cát, Hoà Thạch, Tuyết Nghĩa, Đông Yên, Liệp Tuyết, Ngọc Liệp, Ngọc Mỹ, Cấn Hữu, Nghĩa Hương, Thạch Thán, Đồng Quang, Sài Sơn, Yên Sơn, Phượng Cách, Tân Phú, Đại Thành, Tân Hoà, Cộng Hoà, Đông Xuân

25HuyệnSóc SơnSóc Sơn306,5300.0009781 Thị trấn: Sóc Sơn25 xã:
26HuyệnThạch ThấtLiên Quan202,5179.060884 
27HuyệnThanh OaiKim Bài123,8167.3001.351

1 Thị trấn: Kim Bài

20 xã: Cao Viên, Bích Hòa, Cự Khê, Mỹ Hưng, Tam Hưng, Bình Minh, Thanh Mai, Thanh Cao, Thanh Thùy, Thanh Văn, Đỗ Động, Kim Thư, Kim An, Phương Trung, Dân Hòa, Tân Ước, Liên Châu, Hồng Dương, Cao Dương, Xuân Dương

28HuyệnThanh TrìVăn Điển63,17198.7063.1451 Thị trấn: Văn Điển 15 xã: Thanh Liệt, Đông Mỹ, Yên Mỹ, Duyên Hà, Tam Hiệp, Tứ Hiệp, Ngũ Hiệp, Ngọc Hồi, Vĩnh Quỳnh, Tả Thanh Oai, Đại Áng, Vạn Phúc, Liên Ninh, Hữu Hòa, Tân Triều
29HuyệnThường TínThường Tín127,6240.0001.677

1 Thị Trấn: Thị trấn Thường Tín

28 Xã: Liên Phương,Minh Cường,Nghiêm Xuyên,Nguyễn Trãi,Nhị Khê,Ninh Sở,Quất Động,Tân Minh,Thắng Lợi,Thống Nhất,Thư Phú,Tiền Phong,Tô Hiệu,Tự Nhiên.Vạn Điểm,Văn Bình,Văn Phú,Văn Tự,Vân Tảo,Chương Dương,Dũng Tiến,Duyên Thái,Hà Hồi,Hiền Giang,Hòa Bình,Khánh Hà,Hồng Vân,Lê Lợi

30HuyệnỨng HoàVân Đình182,83193.7511.054 

Phường nào đông dân nhất, ít dân nhất?

ha-noi-co-bao-nhieu-quan

Phường Hoàng Liệt (quận Hoàng Mai) được đánh giá là địa bàn có tốc độ đô thị hóa cao bậc nhất Hà Nội trong khoảng chục năm trở lại đây với một loạt công trình lớn thi nhau mọc lên như nhà ở, văn phòng.

Xem thêm:

Qua đây bạn đã hiểu hơn về các quận huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội rồi đúng không nào? Hy vọng rằng những thông tin về Hà Nội có bao nhiêu quận sẽ giúp đỡ cho bạn nhiều trong cuộc sống.

0/5 - (0 bình chọn)

Được viết bởi

Giới thiệu ngắn về Phương Thảo Chào các bạn, mình là Phương Thảo. Mình rất thích sách và cũng thích viết nữa. Mình luôn thích viết ra những suy nghĩ, cảm nhận của bản thân ở bất cứ khoảnh khắc nào đặc ...
img_avatar

Bình luận

Hãy để lại bình luận của bạn tại đây!