1999+ tên tiếng anh hay cho nữ độc đáo, ý nghĩa nhất

Chanh Tươi Review 23 tháng 01, 2024 - 16:39 (GMT +07)   1999+ tên tiếng anh hay cho nữ độc đáo, ý nghĩa nhất

Nếu bạn đang phân vân tìm tên tiếng Anh hay cho nữ? Bài viết dưới đây sẽ giúp các bạn tìm ra những cái tên tiếng Anh độc đáo và có ý nghĩa đặc biệt giúp bạn đặt cho các bé yêu nhà mình nhé.

ten-tieng-anh-hay-cho-nu-1
Có rất nhiều tên tiếng anh cho nữ hay và ý nghĩa

Có nên đặt tên tiếng Anh không?

Hiện nay nhiều gia đình Việt Nam ngoài việc đặt tên con bằng tiếng Việt theo giấy khai sinh thì còn đặt thêm tên tiếng Anh cho các bé. Điều này không phải ngẫu nhiên mà các bậc làm cha làm mẹ mong muốn con mình sẽ có nhiều cơ hội hơn trong tương lai hay vì một lý do ẩn sâu nào đó.

Với những gia đình có mong muốn cho bé học trường quốc tế hoặc đi du học nước ngoài trong tương lai thì đặt tên tiếng Anh cho con gái là việc làm vô cùng cần thiết. 

Ngoài ra, dù bé học ở Việt Nam, việc có tên tiếng Anh sẽ giúp bé tiếp xúc và giao lưu với người nước ngoài dễ dàng hơn, tự tin hơn.

Cấu trúc đặt tên tiếng Anh

Với mỗi loại ngôn ngữ đều sẽ có những cấu trúc riêng, thể hiện được ý tứ, ý nghĩa, văn hoá của quốc gia đó. Và tiếng anh cũng không ngoại lệ, nó cũng mang một màu sắc và một hình thức nhất định.

Đầu tiên hãy cùng tìm hiểu về cấu trúc tên tiếng Anh có những điểm giống và khác thế nào với tên tiếng Việt dành cho bé gái nhé!

Cấu trúc tên Tiếng Anh gồm 2 phần chính:

  • First name: Phần tên
  • Family name: Phần họ

Với tên tiếng Anh, chúng ta sẽ đọc tên trước rồi đến họ sau, đó là lý do tại sao tên được gọi là ‘First name’ – tên đầu tiên

Ví dụ: Nếu tên bạn là Tom, họ Hiddleston.

  • First name: Tom 
  • Family name: Hiddleston

Vậy cả họ tên đầy đủ sẽ là Tom Hiddleston.

Nhưng vì chúng ta là người Việt Nam nên sẽ lấy theo họ Việt Nam.

Ví dụ: bạn tên tiếng Anh là Anna, họ tiếng Việt của bạn là họ Trần, vậy tên tiếng Anh đầy đủ của bạn là Anna Tran. Đây là một cái tên tiếng Anh được rất nhiều bạn nữ yêu thích.

Ngoài ra còn rất nhiều tên tiếng Anh ý nghĩa khác phổ biến với người Việt Nam như:

  • Tên tiếng Anh cho nữ: Elizabeth, Emily, Emma, Jessica, Jennifer, Laura, Linda, Maria,  Rebecca, Sarah,… 
  • Tên tiếng Anh hay cho nam: Brian, Christopher,  David, Daniel, Brian, John, James, Kevin, Mark, Matthew,  Michael, Robert, William.

Bạn chỉ cần thêm họ của mình đằng sau tên là đã có một cái tên tiếng Anh cho riêng mình rồi. Đơn giản chỉ là thích hoặc tên tiếng Anh thể hiện một phần tính cách của bạn.

Các cách đặt tên tiếng Anh hay cho nữ

Tên tiếng Anh cho con gái hay, dễ đọc, dễ nhớ, có ý nghĩa

Mỗi một cái tên mình đặt sẽ mang những ý nghĩa, tình cảm ở trong đó. Và ngày nay tiếng Anh là một trong những ngôn ngữ được sử dụng phổ biến cho nên việc đặt thêm tên tiếng Anh cho con tạo điều kiện thuận lợi trong môi trường học tập và làm việc của các con sau này.

Và sau đây là Top tên tiếng anh cho nữ hay, dễ đọc, dễ nhớ có ý nghĩa nhé!

1. Mila: biểu thị cho sự duyên dáng, thân yêu của một cô gái phúc hậu.

2. Maya: mang tới ý nghĩa trong sáng, thơ mộng và huyền bí.

3. Cara: Đây là cái tên có ý nghĩa là một tình yêu vô bờ bến, một người yêu dấu. Nếu bạn đặt tên này cho con mình cũng thể hiện tình yêu thương của mọi người dành cho cô bé và cô bé cũng có một trái tim nhân hậu.

4. Allison: Allison là cái tên tiếng Anh hay có nghĩa là quý tộc. Đặt tên này cho con gái được hiểu là một cô gái tốt bụng, đáng tin cậy nhất.

5. Rose: Cái tên đẹp này tượng trưng cho hương thơm ngào ngạt, tượng trưng cho tình yêu và khoảnh khắc lãng mạn, những cô gái tràn đầy tình yêu.

6. Elle: Đây là cái tên siêu dễ thương, trong tiếng Anh nó được hiểu là một ngọn đuốc, trong tiếng Hy Lạp được hiểu là mặt trăng. Nếu bạn đặt tên này cho con có thể hiểu là “ánh sáng rực rỡ”.

7. Sadie: Đây là cái tên khởi hành từ Sarah nghĩa là công chúa đáng yêu. Nếu bạn chỉ có duy nhất một cô con gái, hãy đặt tên Sadie này nhé, cô công chúa bé bỏng của bố mẹ.

8. Beatrice: Beatrice là cái tên có xuất xứ từ tiếng Latin, được hiểu là người mang niềm vui. Nếu bạn thích con gái mình có cuộc sống cao cả, lương thiện, mang niềm vui đến cho người khác hãy đặt là Beatrice.

9. Constance: Constance là tên dành cho cô gái có sự kiên định, lập trường vững vàng. Bạn muốn con mình lớn lên với ý chí, quyết tâm và kiên định với lựa chọn của mình đặt tên này cũng rất ý nghĩa nhé.

10. Paige: Bạn muốn cô gái của mình sau này là một người chăm chỉ, siêng năng, biểu thị của sự thành công. Hãy chọn cái tên Paige để đặt cho công chúa của mình.

11. Madeline: thể hiện một cô gái tài năng, dễ thương. Đặt tên này cho con gái của mình sẽ có nhiều biệt danh dễ thương khác như Maddy, Mads, Linny , và còn cái tên khác biểu trưng cho tài năng của cô ấy.

12. Taylor: Trong tiếng Anh Taylor được hiểu là cô gái thời trang, tiếng Anh cổ có nghĩa là thợ may. Nếu bạn định hướng cho con mình sau này đi theo ngành thời trang hãy lựa chọn tên này nhé.

13. Lily: Đây là cái tên biệt danh vô cùng phổ biến tại các nước phương Tây. Cái tên này lấy cảm hứng từ loài hoa dịu dàng, ngọt ngào và dễ thương, cô gái ấy nhất định là người sống tình cảm.

14. Sophia: Đây là cái tên biểu thị cho cô gái thông minh yêu đọc sách, chăm chỉ học hành. Đây là cái tên tuyệt vời dành cho cô gái khôn ngoan mà các mẹ nên đặt cho con mình.

15. Natalie: Đây là một cái tên dành cho một tôn giáo có nghĩa là sinh nhật của Chúa. Tuy nhiên, nếu cô gái bạn sinh vào tháng 12, cũng có thể lấy tên này đặt cho con gái để biểu thị cho sự may mắn, an lành.

16. Quinn: Quinn có ý nghĩa độc đáo, là thủ lĩnh tượng trưng là nhà lãnh đạo tài ba. Nếu bạn muốn con mình sau này có thể trở thành người đứng đầu tổ chức nào đó hãy đặt tên này thực sự ý nghĩa nhé.

Tên tiếng Anh hay cho nữ dựa theo các loại đá quý, màu sắc

ten-tieng-anh-hay-cho-nu-2
Tên tiếng anh cho nữ dựa theo các loại đá quý, màu sắc

Theo ý nghĩa thông thường thì các loại đá quý thường tượng trưng cho vẻ sáng rực, cao sang, quyền quý, là một loại trang sức cao cấp giúp tôn lên vẻ đẹp thực sự của những người phụ nữ. Ba mẹ có thể tham khảo đặt tên tiếng anh hay cho nữ dựa theo màu sắc và các loại đá quý sau đây:

1. Gemma: Một viên ngọc quý

2. Jade: Ngọc bích

3. Margaret: Ngọc trai

4. Pearl: Viên ngọc trai thuần khiết

5. Melanie: Màu đen huyền bí

6. Brenna: Mỹ nhân với làn tóc đen thướt tha

7. Keisha: Người sở hữu đôi mắt đen nhánh

8. Kiera: Cô bé tóc đen

9. Ruby: Ngọc ruby mang sắc đỏ quyến rũ

10. Sienna: Sắc đỏ nhạt

11. Scarlet: Màu đỏ tươi như tình yêu bùng cháy trong trái tim thiếu nữ

12. Diamond: Kim cương

13.  Emerald: Ngọc lục bảo

14. Maeby: Ngọc trai Mabe

15. Opal: Ngọc mắt mèo

16. Topaz: Hoàng ngọc

17. Agate: Đá mã não

18. Amber: Đá hổ phách

19. Amethyst: Đá thạch anh tím

20. Malachite: Đá khổng tước

21. Moonstone: Đá mặt trăng

22. Tourmaline: Đá bích tỷ

23. Aquamarine: Ngọc xanh biển

24. Bloodstone: Thạch anh máu

25. Quartz: Thạch anh

26. Carnelian: Hồng ngọc tủy

27. Ula: Viên ngọc biển cả

28. Crystal: Pha lê.

Tên tiếng Anh hay, ngắn gọn cho nữ gắn liền với các hình ảnh thiên nhiên

ten-tieng-anh-hay-cho-nu-3
Tên tiếng anh cho nữ gắn với thiên nhiên

Thiên nhiên là những gì thuần khiết, độc đáo và chứa đựng muôn vàn những điều kì lạ trong cuộc sống, là thế giới mà con người có thể hoà mình vào và không hiểu sao trong lòng lại cảm giác bình yên đến thế. Thiên nhiên luôn là sức mạnh bí ẩn khiến con người luôn tò mò và khám phá.

Việc đặt tên tiếng anh cho nữ gắn liền với các hình ảnh thiên nhiên mang ý nghĩa đặc biệt mà bố mẹ muốn gửi gắm tới con mình.

1. Esther: Ngôi sao sáng ngời

2. Flora: Một đóa hoa

3. Calantha: Những đóa hoa đang nở rộ

4. Selena: Mặt trăng sáng ngời

5. Ciara: Màn đêm huyền bí

6. Oriana: Bình minh rạng rỡ

7. Azure: Bầu trời xanh ngắt

8. Iris: Cầu vồng, hoa Iris

9. Jocasta: Mặt trăng tỏa sáng

10. Maris: Ngôi sao biển lớn

11. Layla: Màn đêm bí ẩn

12. Stella: Tinh tú rực sáng

13. Heulwen: Ánh mặt trời rực rỡ

14. Roxana: Ánh sáng lúc bình minh

15. Anthea: Đẹp như hoa

16. Aurora: Bình minh

17. Sterling: Những ngôi sao nhỏ

18. Eirlys: Hạt tuyết

19. Lucasta: Ánh sáng thuần khiết

20. Muriel: Biển cả rực rỡ

21. Phedra: Ánh sáng mặt trời

22. Selina: Mặt trăng

23. Edana: Ngọn lửa rực cháy

24. Jena: Chú chim nhỏ e thẹn

25. Belinda: Chú thỏ con đáng yêu

26. Lucinda: Ánh sáng của thiên nhiên

27. Nelly: Ánh nắng rực rỡ

28. Norabel: Ánh nắng buổi sớm

29. Orabelle: Nét đẹp của bờ biển

30. Celine: Mặt trăng tỏa sáng

31. Rishima: Tia sáng trong đêm tối của mặt trăng

32. Tove: Tinh tú

33. Alana: Ánh sáng

34. Elain: Chú hươu con

35. Lita: Năng lượng của ánh sáng

36. Maya: Nước

37. Sunshine: Ánh nắng ban mai

38. Hellen: Ánh nắng rực rỡ

39. Araxie: Con sông của văn chương

40. Summer: Mùa hạ nhiệt huyết

41. Tallulah: Dòng nước chảy

42. Conal: Chú sói mạnh mẽ

43. Dalziel: Nơi có đầy ánh sáng

44. Farley: Đồng cỏ

45. Lagan: Ngọn lửa rực cháy

46. Leighton: Vườn cây

47. Radley: Thảo nguyên đỏ

48. Silas: Rừng cây vững chắc

49. Twyla: Hoàng hôn

50. Tana: Ngôi sao lấp lánh giữa trời đêm

Tên tiếng Anh cho nữ thông dụng, phổ biến

Ngoài việc đặt những cái tên mang ý nghĩa tượng trưng sâu sắc, độc đáo thì cũng có nhiều người lựa chọn cách đặt tên thông dụng, phổ biến cho dễ nhớ, dễ gọi mà vẫn hay và đặc biệt. Sau đây là tên tiếng anh hay cho nữ thông dụng, phổ biến:

1. Caryln: Người luôn được mọi người xung quanh yêu quý

2. Angela: Thiên thần

3. Ann/Anne: Sự yêu kiều và duyên dáng

4. Andrea: Mạnh mẽ, kiên cường

5. Glenda: Trong sáng, thánh thiện

6. Fiona: Xinh đẹp đằm thắm

7. Bella: Xinh đẹp dịu dàng

8. Diana: Ánh sáng

9. Gina: Sự hào phóng, sáng tạo

10. Harmony: Sự đồng nhất tâm hồn

11. Gabriela: Con người năng động, nhiệt tình

12. Wendy: Thánh thiện, may mắn

13. Joy: Sự vui vẻ, lạc quan

14. Jennie/Jenny: Thân thiện, hòa đồng

15. Jessica: Thiên thần luôn hạnh phúc

16. Crystal: Pha lê lấp lánh

17. Caroline: Thân thiện, lòng nhiệt tình

18. Isabella: Có nguồn gốc từ người Do Thái với ý nghĩa là “sự hết lòng với Chúa”

19. Sandra: Người bảo vệ

20. Tiffany: Sự xuất hiện của Thiên Chúa

21. Emma: Chân thành, vô giá, tuyệt vời

22. Claire: Sự thông minh, sáng dạ

23. Vivian: Hoạt bát, nhanh nhẹn

24. Evelyn/ Eva: Người gieo sự sống

25. Vera: Niềm tin kiên định

26. Madeline: Cô gái có nhiều tài năng

27. Ellie/Hellen: Ánh sáng rực rỡ

28. Zelda: Niềm hạnh phúc giản đơn.

Tên tiếng Anh cho nữ sang chảnh, quý phái

ten-tieng-anh-hay-cho-nu-4
Tên tiếng anh hay cho nữ sang chảnh, quý phái

Nếu như ba mẹ muốn đặt tên tiếng Anh cho con gái mình mang sự sang chảnh, quý phái, quyến rũ thì sau đây là một vài gợi ý tham khảo dành cho bạn:

1. Charmaine: Sự quyến rũ khó có thể cưỡng lại

2. Abbey: Sự thông minh

3. Adelaide/Adele/Adelia/Adeline: Người phụ nữ cao quý

4. Briona: Một người phụ nữ thông minh và độc lập

5. Sophia/Sophie: Bộc lộ sự thông thái, trí khôn ngoan trong con người

6. Artemis: Tên nữ thần săn bắn trong thần thoại Hy Lạp với biểu tượng là vầng trăng khuyết và cây nguyệt quế

7. Eirene/Erin/Irene: Hòa bình

8. Donna: Tiểu thư quyền quý

9. Nora: Danh dự

10. Grace: Sự ân sủng và say mê

11. Pandora: Trời phú cho sự xuất sắc toàn diện

12. Phoebe: Tỏa sáng mọi lúc mọi nơi

13. Florence: Tên một thành phố xinh đẹp của Ý, chỉ sự thịnh vượng

14. Phoenix: Phượng hoàng ngạo nghễ và khí phách

15. Serenity: Sự bình tĩnh, kiên định

16. Juno: Nữ hoàng của thiên đàng, trong thần thoại La Mã, Juno là tên của vị thần bảo vệ hôn nhân

17. Una: Hiện thân của chân lý và sắc đẹp kiều diễm

18.Aine: Lộng lẫy và rạng rỡ, đây cũng là tên của nữ thần mùa hè xứ Ai-len, người có quyền lực tối thượng và sự giàu có

19. Oralie: Ánh sáng cuộc đời tôi

20. Almira: Công chúa xinh đẹp

21. Victoria: Người chiến thắng

22. Doris: Tuyệt thế giai nhân

Tên tiếng Anh cho phái nữ độc lạ, dễ thương

Nếu bạn thích con gái của mình có những cái tên tiếng Anh dễ thương, cute nhưng độc lạ thì tham khảo một số gợi ý sau đây:

1. Akina: Hoa mùa xuân

2. Bonnie: Sự đáng yêu và ngay thẳng

3. Alula: Nhẹ tựa lông hồng

4. Antaram: Loài hoa vĩnh cửu

5. Caridwen: Vẻ đẹp nên thơ

6. Eser: Thơ, nàng thơ

7. Araxie: Con sông tạo nguồn cảm hứng cho văn học

8. Aster: Loài hoa tháng 9 (dành cho những bạn có sinh nhật vào tháng 9)

9. May: Tháng 5 dịu dàng (dành cho những bạn có sinh nhật vào tháng 5)

10. Augusta: Tháng 8 diệu kỳ (dành cho những bạn có sinh nhật vào tháng 8)

11. June/Junia: Rực rỡ của tháng 6 (dành cho những bạn có sinh nhật vào tháng 6)

12. July: Cô gái tháng 7 (dành cho những bạn có sinh nhật vào tháng 7)

13. Noelle/Natalia: Nàng công chúa được sinh ra trong đêm Giáng sinh

14. Summer/Sunny: Sinh ra trong mùa hạ đầy nắng

15. Bell: Chuông ngân vang

16. Elain: Chú hươu con ngơ ngác

17. Charlotte: Sự xinh xắn, nhỏ bé, dễ thương

18. Ernesta: Sự chân thành và nghiêm túc của một người phụ nữ trong tình yêu

19. Fay/Faye: Nàng tiên lạc xuống trần gian

20. Keelin: Trong trắng ngây ngô

21. Tina: Nhỏ nhắn, bé xinh

22. Grainne: Tình yêu

23. Mia: "Của tôi" trong tiếng Ý.

Tên tiếng Anh cho nữ độc đáo

Nếu con gái bạn là người mang cá tính độc đáo, muốn thể hiện sức hút của mình, hãy tham khảo 1 số gợi ý dưới đây nhé:

1. Acacia: Có gai

2. Avery: Khôn ngoan

3. Bambalina: Cô bé

4. Eilidh: Mặt trời

5. Aisha: Sống động

6. Lenora: Sáng sủa

7. Lorelei: Lôi cuốn

8. Helena: Nhẹ

9. Maeby: Vị đắng hoặc ngọc trai

10. Phoebe: Tỏa sáng

11. Tabitha: Linh dương gazen.

12. Tallulah: Nước chảy

Tên tiếng Anh hay cho nữ mang ý nghĩa may mắn, hạnh phúc

ten-tieng-anh-hay-cho-nu-5
Tên tiếng anh cho nữ mang ý nghĩa may mắn, hạnh phúc

Hạnh phúc và may mắn có lẽ là những điều mà ai cũng mong ước mình có được và việc đặt tên tiếng anh hay cho nữ mang ý nghĩa này cũng trở thành xu hướng phổ biến hiện nay. Bởi những bậc làm cha mẹ luôn có một mơ ước đơn giản đó là chỉ cần con mình được bình an, hạnh phúc là đủ rồi.

1. Amanda: Xứng đáng được yêu thương

2. Helen: Người tỏa sáng

3. Irene: Hòa bình

4. Hilary: Vui vẻ

5. Serena: Sự thanh bình

6. Farrah: Hạnh phúc

7. Vivian: Hoạt bát

8. Gwen: Được ban phước lành

9. Beatrix: Niềm hạnh phúc dâng trào

10. Erasmus: Được mọi người yêu quý

11. Wilfred: Ước muốn hòa bình

12. Larissa: Sự giàu có, hạnh phúc.

Tên tiếng Anh theo dáng vẻ bên ngoài

Đôi khi có thể dựa theo dáng vẻ bên ngoài mà ba mẹ có thể lựa chọn cho con gái mình những cái tiên tiếng Anh hay và mang nhiều ý nghĩa như:

1. Fidelma: Mỹ nhân

2. Calliope: Cô gái có khuôn mặt xinh đẹp

3. Kiera: Cô nàng đóc đen

4. Drusilla: Cô gái có đôi mắt long lanh như sương

5. Hebe: Trẻ trung xinh đẹp

6. Mabel: Cô nàng đáng yêu

7. Rowan: Cô gái tóc đỏ

8. Kaylin: Cô nàng xinh đẹp và mảnh dẻ

9. Fiona: Trắng trẻo

10. Brenna: Mỹ nữ tóc đen

11.Aurelia: Cô nàng tóc vàng óng

12. Ceridwen: Đẹp như tranh

13. Angelique: Sắc đẹp như thiên thần

14. Omorose: Cô gái đẹp tựa đóa hồng

15. Dollface: Gương mặt xinh đẹp và hoàn hảo

16. Blanche: Sự thánh thiện

17. Binky: Sự dễ thương

Tên tiếng Anh hay trong game cho nữ

Bên cạnh việc lựa chọn những tên game bằng tiếng Việt thì có rất nhiều bạn nữ đặt tên nick game của mình bằng tiếng Anh để tạo sự bí ẩn, cuốn hút. Nếu bạn cũng thích những cái tên mang đặc trưng như thế có thể tham khảo gợi ý dưới đây nhé:

1. Ariel: Sư tử của Chúa

2. Audray: Cao quý, sức mạnh

3. Abigail: Sự tự hào, niềm tự hào

4. Natalia: Sinh vào Giáng Sinh

5. Desi: Mong muốn

6. Rihanna/Rayhana: Ngọt ngào

7. Alexandra: Người bảo vệ các chàng trai

8. Beatrice: Người mang niềm vui

9. Lita: Ánh sáng

10. Quinn: Thủ lĩnh

Những cái tên tiếng Anh hay cho nữ có ý nghĩa “Mặt trăng”

Mặt trăng là hình ảnh tượng trưng cho những gì sáng nhất, rực rỡ nhất, mang đến nhiều điều tốt đẹp cho cuộc sống. Và sau đây là một vài cái tên tiếng anh hay cho nữ có ý nghĩa “Mặt trăng”:

1. Diana: Nữ thần Mặt trăng

2. Celine: Mặt trăng

3. Luna: Mặt trăng (bằng tiếng Tây Ban Nha và tiếng Ý)

4. Rishima: ánh trăng

Những tên tiếng Anh cho nữ có nghĩa là ‘Thành Công’

Chắc hẳn những bậc làm cha làm mẹ đều mong muốn con mình sau này sẽ thành công, thành tài và trở thành những con người rạng danh. Một vài gợi ý về cái tên tiếng anh có ý nghĩa thành công có thể tham khảo:

1. Naila: Thành công

2. Yashita: Thành công

3. Fawziya: Chiến thắng

4. Yashashree: Nữ thần thành công

5. Victoria: Tên của nữ hoàng Anh, có nghĩa là chiến thắng, vẫn còn phổ biến.

6. Aine: Sự giàu có và quyền lực

7. Audray: Sức mạnh của sự cao quý

8. Thekla: Vinh quang của nữ thần

9. Courtney: Cô bé sinh ra trong hoàng gia.

Các tên tiếng Anh cho nữ có ý nghĩa là “Hoa”

Các loài hoa luôn mang đầy đủ màu sắc, hương thơm và chứa đựng đầy sự ngọt ngào là sự lựa chọn đặt tên tiếng Anh hay cho nữ khá ý nghĩa. Các bạn có thể tham khảo một số cái tên tiếng anh như sau:

ten-tieng-anh-hay-cho-nu-6
Tên tiếng anh cho nữ có ý nghĩa là “Hoa”

1. Violet: Một loài hoa có màu tím xinh xắn

2. Rosabella: Đóa hoa hồng xinh xắn

3. Daisy: Hoa cúc trong trẻo và tinh khiết

4. Lilybelle: Hoa huệ xinh đẹp

5. Kusum: Là từ dùng để chỉ các loại hoa

6. Camellia: Hoa trà rực rỡ

7. Willow: Cây liễu mảnh mai, thon thả

8. Morela: Hoa mai

9. Lotus: Hoa sen cao quý, kiêu sa

10. Rose: Hoa hồng

11. Lily: Hoa huệ tây

12. Sunflower: Hoa hướng dương

13. Jazzie: Hoa nhài

14. Iolanthe: Đóa hoa tím thủy chung

15. Jacintha: Hoa Jacintha tinh khiết

16. Aboli: Hoa (trong tiếng Hindu)

17. Akina: Hoa mùa xuân

18. Olivia: Cây Olive

19. Aster: Hoa thạch thảo

20. Jasmine: Hoa nhài tinh khiết.

Tên nữ tiếng Anh có ý nghĩa “Lãng Mạn”

Nếu bạn là một người có sở thích bay bổng, lãng mạn, có tâm hồn tưởng tượng phong phú thì hãy đặt cho mình những cái tên mang vẻ đẹp của tình yêu. Hãy tham khảo một vài tên dưới đây nhé:

1. Scarlett: Tên này có nghĩa là màu đỏ, màu của tình yêu và tình cảm

2. Amora: tên tiếng Tây Ban Nha cho tình yêu

3. Ai: tên tiếng Nhật cho tình yêu

4. Cer: Tên tiếng Wales có nghĩa là tình yêu

5. Darlene: Người thân yêu hoặc người thân yêu

6. Davina: Yêu quý

7. Kalila: Nó có nghĩa là đấng tình yêu trong tiếng Ả Rập

8. Shirina: Đây là một cái tên Mỹ có nghĩa là bản tình ca

9. Yaretzi: Một cái tên Aztec có nghĩa là ‘bạn sẽ luôn được yêu thương.

Một số tên tiếng Anh hay cho nữ với ý nghĩa mạnh mẽ, kiên cường

Thông thường, phái nữ sẽ yếu đuối và không bản lĩnh được bằng phái nam, chính vì thế nhiều cha mẹ muốn đứa con gái của mình trở nên mạnh mẽ, kiên cường hơn, có thể đối mặt được với những khó khăn thử thách trong cuộc đời. Và sau đây là những cái tên tiếng anh mà bố mẹ có thể đặt cho con mình:

1. Andrea: Sự mạnh mẽ, kiên cường

2. Alexandra: Người bảo vệ

3. Audrey: Sức mạnh của người cao quý

4. Bernice: Người tạo nên chiến thắng

5. Edith: Sự thịnh vượng

6. Euphemia: Danh tiếng lẫy lừng

7. Hilda: Chiến trường

8. Imelda: Chinh phục mọi khó khăn

9. Iphigenia: Sự mạnh mẽ

10. Matilda: Sự kiên cường trên chiến trường

11. Louisa: Một chiến binh nổi tiếng

12. Bridget: Người nắm giữ sức mạnh và quyền lực

13. Constance: Sự kiên định

14. Valerie: Mạnh mẽ, khỏe mạnh

15. Gloria: Vinh quang

16. Sigrid: Công bằng và chiến thắng

17. Briona: Thông minh, độc lập

18. Phoenix: Phượng hoàng mạnh mẽ và ngạo nghễ

19. Eunice: Chiến thắng rực rỡ

20. Fallon: Nhà lãnh đạo

21. Gerda: Người hộ vệ

22. Kelsey: Nữ chiến binh

23. Jocelyn: Nhà vô địch trong mọi trận chiến

24. Sigourney: Người thích chinh phục

25. Veronica: Người đem đến chiến thắng

26. Desi: Khát vọng chiến thắng

27. Aretha: Cô gái xuất chúng

28. Sandra: Người bảo vệ

29. Aliyah: Sự trỗi dậy

30. Dempsey: Sự kiêu hãnh

31. Meredith: Người lãnh đạo vĩ đại

32. Maynard: Sự mạnh mẽ

33. Kane: Nữ chiến binh

34. Vera: Niềm tin kiên định

35. Phelan: Mạnh mẽ, quyết đoán như sói đầu đàn

36. Manfred: Cô bé yêu hòa bình

37. Vincent: Chinh phục.

Tên tiếng Anh cho nữ dựa trên “Thần thoại”

Những cái tên thần thoại sẽ mang ý nghĩa lâu dài và bền bỉ, gắn với nhiều câu chuyện thần thoại. Nếu bạn thích những cái tên độc đáo như thế thì có thể tham khảo dưới đây:

1. Penelope:  Đây là một cái tên Hy Lạp. Penelope là vợ của anh hùng Chiến tranh thành Troy Ulysses, nổi tiếng với sự thông thái.

2. Althea:  Tên này được tìm thấy cả trong thần thoại Hy Lạp và thơ ca mục vụ.

3. Ariadne:  Một cái tên được tìm thấy trong thần thoại Hy Lạp có nghĩa là ‘thánh thiện nhất’

4. Aphrodite:  Nữ thần tình yêu của Hy Lạp.

5. Cassandra hay Kassandra:  Con gái của vua Priam thành Troy, người có thể dự đoán tương lai.

6. Chitrangada:  Vợ của hoàng tử Pandava Arjuna

7. Hamsini:  Nữ thần Saraswati

8. Anagha:  Nữ thần Lakshmi.

Tên tiếng Anh cho nữ dựa trên “Âm nhạc”

Âm nhạc có thể coi là linh hồn của cuộc sống, là nơi mà con người có thể giãi bày những niềm vui, nỗi buồn hay bất cứ cảm xúc gì. Dưới đây là những cách đặt tên tiếng anh hay cho nữ dựa trên âm nhạc:

1. Aarohi:  Một giai điệu âm nhạc.

2. Alvapriya:  Người yêu âm nhạc

3. Gunjan:  Âm thanh

4. Isaiarasi:  Nữ hoàng âm nhạc

5. Prati: Một người đánh giá cao và yêu âm nhạc.

Tên tiếng Anh cho nữ theo tên người nổi tiếng

Đôi khi trong tình yêu, chúng ta nên đặt cho bạn gái những cái tên tiếng anh 1 âm tiết thật ngọt ngào. Bởi đằng sau đó là ẩn chứa tình yêu nồng cháy của bạn dành cho bạn gái.

ten-tieng-anh-hay-cho-nu-7
Tên tiếng anh hay cho nữ theo người nổi tiếng

1. Aradhya: Sự quan tâm

2. Charlotte: Người đàn ông tự do

3. Elise: Lời thề của Chúa

4. Frankie: Tự do

5. Josie: Chúa sẽ ban phước

6. Ophelia: Giúp đỡ

7. Paris: Lộng lẫy, quyến rũ

8. Norah: Ánh sáng rực rỡ

9. Kate: Thuần khiết.

Tên tiếng Anh cho nữ cổ điển vẫn còn mãi xanh

Có rất nhiều người đặt tên cho con gái mình theo kiểu đã có từ lâu nhưng lại vẫn có giá trị cổ điền còn mãi với thời gian.

1. Hazel: dùng để chỉ cây phỉ

2. Cora: Cái tên này là sáng tạo của tác giả cuốn ‘Last of The Mohicans’ James Fenimore Cooper. Nhân vật dũng cảm, đáng yêu và xinh đẹp. Bạn chắc chắn muốn những phẩm chất này ở con bạn.

3. Faye: Lòng trung thành và niềm tin

4. Eleanor: Ánh sáng chói lọi hoặc tia nắng

5. Della: Quý phái

6. Clara hoặc Claire: Nổi tiếng và rực rỡ

7. Amelia: Cần cù , phấn đấu

8. Anne: Một cái tên tiếng Do Thái có nghĩa là ‘ân sủng được ban tặng’

9. Evelyn: Tên này có nguồn gốc từ Norman và có nguồn gốc từ họ của người Anh.

10. Emma: Có sự tái sinh của cái tên phổ biến vào những năm 1880. Nó có nghĩa là vạn năng.

400+ Tên tiếng anh theo âm tiết

Bên cạnh việc đặt tên tiếng anh hay cho nữ theo những ý nghĩa sâu xa thì chúng ta có thể đặt tên theo âm tiết vừa đơn giản lại vừa độc đáo. Sau đây là danh sách tên tiếng anh theo âm tiết giúp bạn lựa chọn những cái tên phù hợp nhất nhé.

Tên 1 âm tiết

1. Diana: Nữ thần mặt trăng

2. Celine, Luna: Mặt trăng

3. Rishima: Ánh sáng tỏa ra từ mặt trăng.

4. Farrah: Hạnh phúc

5. Muskaan: Nụ cười, hạnh phúc

6. Naila, Yashita: Sự thành công

7. Fawziya: Thành công.

8. Yashashree: Nữ thần thành công

9. Victoria: Tên của nữ hoàng Anh mang ý nghĩa chiến thắng.

10. Aboli, Kusum, Zahra: Bông hoa.

11. Daisy: Hoa cúc vàng.

12. Ketki: Cộng đồng.

13. Juhi: Hoa họ nhài.

14. Violet: Bông hoa màu tím.

15. Scarlett: Màu đỏ của tình yêu và cảm xúc.

16. Amora: Tình yêu.

17. Darlene: Mến yêu.

18. Davina: Yêu dấu.

19. Kalila: Tình yêu chất đầy.

20. Yaretzi: Con luôn được yêu thương.

21. Shirina: Bài hát về tình yêu.

22. Penelope: Sự khôn ngoan.

23. Aarohi: Giai điệu âm nhạc.

24. Alva Priya: Người yêu âm nhạc.

25. Gunjan: Âm nhạc.

26. Isai Arasi: Nữ hoàng nhạc

27. Prati: Một người được đánh giá cao và yêu âm nhạc, có tài thiên phú về âm nhạc.

28. Aradhya: Thành quả

29. Charlotte: Người tự do

30. Elise: Lời thề của Chúa

31. Frankie: Sự tự do

Tên 2 âm tiết

1. Abby: Mang ý nghĩa “niềm vui của Cha”, có nguồn gốc từ Do Thái.

2. Ada: Tên cô gái theo tiếng Đức ngắn gọn và dễ thương có nghĩa là “quý tộc”

3. Agnes: Tên một bé gái trong tiếng Hy Lạp có nghĩa là "trong trắng" hoặc "trinh nguyên"

4. Aileen: Ánh sáng rực rỡ, tỏa sáng, cái tên có nguồn gốc từ Ailen

5. Ainsley: Đồng cỏ thiên nhiên, một cái tên trong tiếng anh cổ.

6. Aisha: Tên có nguồn gốc từ tiếng Ả Rập có nghĩa là "cuộc sống" hoặc "sống sót"

7. Alba: Mặt trời mọc, bình minh, xuất phát từ tiếng Ý và tiếng Tây Ban Nha.

8. Aldene: Mang ý nghĩa “cô gái xinh đẹp, khôn ngoan” trong tiếng Tây Ban Nha và “cao quý, trưởng thành” trong tiếng Đức.

9. Alya: Thiên đường, có nguồn từ tiếng Ả Rập.

10. Babette: Cô gái cổ điển (Do Thái), Chúa là lời thề của tôi (Pháp)

11. Bailey: Đại diện cho nhà vua, người đứng đầu

12. Bali: Sức mạnh, chiến binh dũng mãnh (Tiếng Phạn, Hindu)

13. Bambi: Trẻ thơ (Tiếng Ý)

14. Basil: Hoàng gia, vua chúa (tiếng Hy Lạp)

15. Becca: Tôi, tớ của Chúa (Do Thái)

16. Becky: Quyến rũ (tiếng Do Thái)

17. Beckett: Người ở bên suối

18. Cadence: Nhịp điệu, nhịp đập (tiếng Latinh).

19. Caia: Vui mừng.

20. Caitlyn: Một đứa trẻ thuần khiết.

21. Calla: Vẻ đẹp (Hy Lạp)

22. Callen: Mạnh mẽ trong trận chiến.

23. Darcy: Bóng tối.

24. Darla: Anh yêu, người thân yêu.

25. Darlene: Em yêu quý.

26. Dayna: Từ Dermark.

27. Debbie: Chú ong nhỏ.

28. Ellis: Tốt bụng, nhân từ, Chúa là Chúa của tôi.

29. Elsa: Chúa là lời thề của tôi (Do Thái, Đức)

30. Elsie: Chúa là lời thề của tôi (Scotland).

31. Ember: Tỏa sáng.

32. Etta: Người cai trị, gìn giữ nhà cửa.

33. Fable: Câu chuyện với 1 bài học đạo đức.

34. Fallon: Người lãnh đạo, hậu duệ của 1 người cai trị.

35. Fauna: Con nai non.

36. Fernan: Cây dương xỉ.

37. Finley: Chiến binh tóc đẹp.

38. Gertrude: Sức mạnh của ngọn giáo.

39. Gia: Chúa ban ơn.

40. Gigi: Người nông dân.

41. Gilda: Quý như vàng.

42. Gilly: Niềm vui, sự hân hoan của tôi.

43. Hattie: Người cai trị nhà cửa.

44. Haven: Một nơi an toàn, nơi ẩn náu.

45. Hayden: Thung lung được che chắn.

46. Hazel: Cây phỉ.

47. Heather: Hoa thường xanh ở Scotland.

48. Ida: Siêng năng.

49. Iman: Niềm tin.

50. Indy: Độc lập.

51. Ingrid: Công bằng & xinh đẹp.

52. Iva: Nhân từ.

53. Ivy: Cây thường xanh leo.

54. Izzy: Lời hứa của Chúa.

55. Jacee: Bông hoa lục bình.

56. Jackie: Chúa nhân từ.

57. Jacklyn: Người thay thế.

58. Jada: Ngọc bích.

59. Jadore: Tôi yêu.

60. Jaelyn: Người thay thế.

Tên tiếng Anh hay 1 âm tiết cho bạn gái (người yêu)

Đôi khi trong tình yêu, chúng ta nên đặt cho bạn gái những cái tên tiếng anh 1 âm tiết thật ngọt ngào. Bởi đằng sau đó là ẩn chứa tình yêu nồng cháy của bạn dành cho bạn gái.

1. Babe: Em yêu

2. Love: Yêu thương

3. Cutie pie: Chiếc bánh dễ thương

4. Dream girl: Cô gái mộng mơ

5. Love bug: Chú bọ nhỏ đáng yêu

6. Sunshine: Ánh sáng mặt trời

7. Sweetheart: Trái tim ngọt ngào

8. Precious: Em yêu

9. Pookie: Yêu tinh nhỏ

10. Muffin: Bánh xốp ngọt ngào

11. Sweetie honey pie: Bánh mật ong ngọt ngào

12. My dear: Em thân yêu

13. Apple of my eye: Quả táo bé nhỏ

14. My one and only: Chỉ mình em

15. Nutter butter: Bơ hạt dẻ

16. Darling: Em yêu

17. Pumpkin: Quả bí ngô

18. Angel: Thiên thần

19. Sugar: Ngọt ngào

20. Beloved: Được yêu

21. Cutie patootie

22. Doll: Búp bê

23. Peach: Quả đào

24. Sweets: Sự ngọt ngào

25. Queen: Nữ hoàng.

Tên nhóm bạn nữ bằng tiếng Anh có 1 âm tiết đặc biệt

Trong cuộc đời, chắc hẳn ai cũng có một nhóm đứa bạn chơi chung cùng sở thích, cùng chí hướng thậm chí còn ghét cùng 1 đứa. Vậy còn chần chừ gì mà không đặt một cái tên cho nhóm bằng tiếng anh có 1 âm tiết thật hoành tráng nhỉ?

1. Annihilators: Máy hủy diệt

2. Avengers: Người báo thù

3. Basket Hounds: Những chú chó săn

4. Bearcats:  Những chú gấu mèo

5. Black Panthers: Báo đen

6. Black Widow: Góa phụ đen

7. Blue Tigers: Những con hổ xanh

8. Brewmaster Crew: Phi hành đoàn bia

9. Capitalist Crew: Nhóm các nhà tư bản

10. Challengers: Người chinh phục

11. Cheer Up Souls: Hoan hô những tâm hồn

12. Condors: Những con kềnh kềnh

13. Diplomats: Các nhà ngoại giao

14. Entrepreneurs: Doanh nhân

15. Exterminators: Kẻ hủy diệt

16. Ghost Riders: Kỵ sĩ ma

17. Grave Diggers: Thợ đào mộ

18. Great Mates:  Những người bạn tuyệt vời

19. Rage: Cơn thịnh nộ

20. Speed Demons: Quỷ tốc độ

21. Tech Warriors: Chiến binh công nghệ.

Lưu ý khi đặt tên bằng tiếng Anh cho bé

Hiện nay việc đặt tên con bằng tiếng Anh đã không còn quá xa lạ với nhiều người và ngày càng trở thành xu hướng nhưng ba mẹ cũng cần phải lưu ý một số điều khi đặt tên con sau:

  • Chọn tên giống nghĩa tiếng Việt: Một ý tưởng rất hay là ba mẹ có thể đặt tên tiếng Anh cho con xuất phát hoặc cùng nghĩa với tên tiếng Việt. Ví dụ: Tên con là Trà – tên tiếng Anh là Camellia (Hoa trà). 
  • Chọn tên giống người nổi tiếng, người hâm mộ: Nếu ba mẹ có một người nổi tiếng yêu thích thì có thể chọn tên đó cho con. Ví dụ như là Julia Roberts; Tom Hanks…
  • Chọn tên mà phát âm gần giống với tiếng Việt: Ví dụ: An thì gọi là Anne…
  • Chọn tên hàm chứa ý nghĩa mà ba mẹ muốn gửi gắm hay hy vọng ở con.

Trên đây là tất cả những cái tên tiếng anh hay cho nữ mọi người có thể tham khảo. Hy vọng các bạn lựa chọn cho con mình một cái tên hay và ý nghĩa nhất. 

Bình luận 0 Bình luận

Chanh Tươi Review trân trọng mọi ý kiến đóng góp. Đánh giá của bạn có thể giúp hàng ngàn người khác đưa ra quyết định mua hàng chính xác. Xem chính sách bình luận.

Gửi bình luận
phuongthao
Tác giả: Chanh Tươi Review
Đội ngũ biên tập
Là một đội ngũ gồm các biên tập viên và chuyên gia có kinh nghiệm và kiến thức sâu rộng về các sản phẩm, dịch vụ tiêu dùng.
Đọc tiểu sử đầy đủ của Chanh Tươi Review

Thông báo