1500+ tên ở nhà cho bé gái hay nhất, độc nhất và dễ thương nhất
Bạn đang phân vân không biết nên đặt tên ở nhà cho bé gái như thế nào cho hay và ý nghĩa, đem lại may mắn và giúp con luôn khoẻ mạnh? Hãy tham khảo danh sách những biệt danh cho cô công chúa nhỏ độc đáo, dễ thương nhất trong bài viết dưới đây nhé!
Có cần thiết phải đặt tên ở nhà cho bé gái?
Nhiều gia đình phân vân không biết có nên đặt tên ở nhà cho bé không, sợ có ảnh hưởng gì đến vận mệnh cũng như số phận của con không?
Thời xưa, những đứa trẻ mới sinh hay quấy khóc hoặc ốm yếu sẽ được cha mẹ đặt cho một cái tên tục. Ông bà ta cho rằng cái tên tục có ý nghĩa xấu thì sẽ giúp em bé dễ nuôi, sống khỏe mạnh hơn. Phong tục này vẫn còn duy trì đến tận ngày nay nhưng đã thay đổi đi ít nhiều.
Khác với trước kia, các bậc cha mẹ hiện đại muốn tên ở nhà của con phải thật độc đáo, đáng yêu và mang ý nghĩa tốt đẹp.
Tên gọi ở nhà chỉ được sử dụng trong những hoàn cảnh thân mật nên nó luôn gắn liền với những ký ức đáng nhớ tuổi ấu thơ. Chính vì thế, tên gọi ở nhà đôi khi còn mang nhiều ý nghĩa đặc biệt hơn tên thật.
Việc đặt tên ở nhà cho con là không bắt buộc vậy nên cha mẹ không đặt biệt danh cho bé cũng không sao. Tuy nhiên, xét theo các lợi ích về mặt phong thủy và tình cảm thì đây vẫn là việc các bậc phụ huynh nên làm.
Lưu ý khi đặt tên cho bé gái ở nhà
Việc đặt biệt danh cho con gái tưởng chừng đơn giản nhưng lại gây khó khăn cho nhiều ông bố bà mẹ. Bởi lẽ những cái tên này nó sẽ nói lên tính cách cũng như tương lai của con mình và sẽ đi theo con đến hết cuộc đời.
Có không ít người thường cho rằng chỉ có tên trong giấy khai sinh mới quan trọng nên đôi khi khá qua loa trong việc đặt tên ở nhà cho con, nhất là chọn tên ở nhà cho con. Thế nhưng, theo quan niệm của nhiều người tên gọi ở nhà cũng có thể ảnh hưởng một phần nào đó tới tính cách, cuộc đời những năm đầu đời của trẻ.
Vậy nên, khi chọn tên ở nhà cho bé gái, cha mẹ cần lưu ý một số điều sau:
- Nên chọn cho bé những cái tên ngộ nghĩnh, dễ thương
- Đặt tên cho bé gái nên chọn những cái tên ngắn gọn, dễ gọi, không trúc trắc (tốt nhất nên chọn tên gọi có từ 1-2 âm tiết), không dễ nói lái thành những tên gọi có ý nghĩa trái ngược, tiêu cực, bỡn cợt…
- Tuyệt đối không chọn cho con những cái tên xấu, có ý nghĩa tiêu cực hoặc khi ghép cùng những từ khác thì tạo nên những từ không hay
- Không đặt tên ở nhà là những cái tên mà đọc lên khiến người nghe cảm thấy thiếu tế nhị, người được gọi tên thì ngượng ngùng, xấu hổ…
1500+ tên cho bé gái hay, độc đáo, dễ thương và ý nghĩa
Biệt danh ở nhà cho bé gái ngộ nghĩnh
Với cách đặt biệt danh hay này, ba mẹ có thể đặt cho bé gái nhà mình những biệt danh ngộ nghĩnh, đáng yêu như sau:
1. Mon
2. Bim bim
3. Bìm bìm
4. Bon bon
5. Chớp
6. Chíp chíp
7. Xu xu
8. Zin zin
9. Bom
10. La La
11. Sam
12. Mây
13. Lu ti
14. Mi mi
15. Suri
16. Son
17. Miu Miu
18. Đậu đậu
Đặt tên ở nhà cho bé gái theo các loại đồ uống
Nếu bé gái nhà bạn thích thú với những loại đồ uống, bạn hãy đặt cho chúng những biệt danh theo tên đồ uống cũng khá thú vị đấy. Dưới đây là danh sách các biệt hiệu cho ba mẹ tham khảo:
1. Sữa chua
2. Juice
3. Cacao
4. Trà mơ
5. Xí muội
6. Smoothie
7. Mocha
8. Xá xị
9. Soda
10. Cacao
11. Cà phê
12. Trà xanh
13. Pepsi
14. Trà chanh
15. Chanh dây
16. Latte
17. Capuchino
18. Yomost
19. Fanta
20. Macchiato
21. Milo
22. Lavie
23. Coca
Đặt tên ở nhà cho bé gái theo các loại quả
Nghe có vẻ lạ, song cách đặt tên biệt danh dễ thương cho con gái này rất được lòng các bậc phụ huynh hiện đại. Những cái tên này lại rất phù hợp làm tên biệt danh cho con gái dễ thương. Cụ thể như sau:
1. Dâu tây
2. Bơ
3. Đu đủ
4. Xoài
5. Mận
6. Mơ
7. Đào
8. Hồng
9. Me
10. Mít
11. Na
12. Sơ ri
13. Đậu
14. Cam
15. Thơm
16. Chôm chôm
17. Cherry…
Đặt tên cho bé gái theo các loại rau củ
Rau củ là những thực phẩm thường ngày rất quen thuộc với các bé. Việc lấy tên các loại rau củ này đặt tên ở nhà cho bé gái là một ý tưởng khá độc đáo mà ba mẹ có thể áp dụng.
1. Cà rốt
2. Cà chua
3. Bí đỏ
4. Cải bắp
5. Măng
6. Chanh
7. Đậu đỏ
8. Khoai lang
9. Nấm
10. Bí ngô
11. Su hào
12. Su su
13. Củ cải
14. Đậu bắp
15. Khoai tây
16. Đậu phộng
17. Đậu đũa
18. Đậu xanh
19. Hạt dẻ
20. Ngô/ bắp
Đặt tên ở nhà theo các nhân vật hoạt hình
Nếu bé nhà mình yêu thích, say mê các nhân vật hoạt hình trong truyện tranh hay trong phim, ba mẹ có thể lấy các tên này đặt tên ở nhà cho bé gái nhé:
1. Xuka, Dorami, Jaiko (Truyện tranh Doremon)
2. Dumbo (Phim hoạt hình Chú voi biết bay)
3. Pooh (Phim hoạt hình Gấu Pooh)
4. Elsa, Anna (Phim hoạt hình Công chúa băng giá)
5. Hermione, Ginny, Luna (Series tiểu thuyết Harry Potter)
6. Sonoko, Ran, Eri, Ai Haibara (Truyện tranh Thám tử lừng danh Conan)
7. Po (Phim hoạt hình Kungfu Panda)
8. Fiona (Phim hoạt hình Gã chằn tinh tốt bụng)
9. Usagi, Ami, Aino, Mamoru, Luna (Truyện tranh Thủy thủ mặt trăng)
10. Maruko (Phim hoạt hình Maruko)
11. Barbie (Phim hoạt hình Búp bê Barbie)
12. Lilo (Phim hoạt hình Lilo & Stitch)
13. Judy Hopps (Phim hoạt hình Zootopia)
14. Merida (Phim hoạt hình Công chúa tóc xù)
Đặt tên ở nhà cho con gái theo tên các con vật
Đặt biệt danh cho con gái theo tên các loài động vật quả là một ý tưởng không tồi. Tên của động vật sẽ phản ánh một phần nào nét tính cách cũng như thể hiện mong muốn của bố mẹ về tính cách của các con.
1. Tý: Nhanh nhẹn, hoạt bát
2. Sửu: Ngộ nghĩnh, dễ thương
3. Dần: Mạnh khỏe, cá tính.
4. Mão: Duyên dáng, đáng yêu.
5. Thìn: May mắn, quyền quý.
6. Tỵ: Thông minh, lanh lợi.
7. Ngọ: Nhanh nhẹn, hoạt bát.
8. Mùi: Duyên dáng, lễ phép.
9. Thân: Tinh nghịch, thông minh.
10. Mẹo: Dễ thương, mưu trí.
11. Dậu: Duyên dáng, cần mẫn.
12. Tuất: Trung thành, chăm chỉ.
13. Cún: Đáng yêu, siêng năng.
14. Hợi: Hay ăn chóng lớn, hiền lành.
15. Heo: Dễ thương, mạnh khỏe.
16. Tôm: Đáng yêu, nhanh nhẹn.
17. Bống: Hiền lành, nết na.
18. Tép: Xinh xắn, đáng yêu.
19. Chuột: Nhanh nhẹn, thông minh.
20. Nhím: Ngộ nghĩnh, lanh lợi.
21. Thỏ: Dễ thương, nhanh nhẹn.
22. Ốc: Hiền lành, thùy mị.
23. Sóc: Tinh nghịch, hoạt bát.
24. Cò: Chăm chỉ, siêng năng.
25. Rùa: Hiền hòa, đáng yêu.
26. Ỉn: Dễ thương, khỏe mạnh.
27. Sâu: Ngộ nghĩnh, hiền lành.
28. Mực: Hiền hòa, nhỏ nhắn.
29. Mèo: Lanh lợi, duyên dáng.
30. Vịt: Hiền lành, đáng yêu.
31. Ngỗng: Nhỏ xinh, nhanh nhẹn.
32. Sứa: Linh hoạt, đáng yêu.
33. Hến: Nhu mì, nhỏ nhắn.
34. Sò: Hiền lành, dễ mến.
35. Chíp: Thân thiện, dễ thương.
Tên các loài thủy hải sản
Với những bố mẹ thích đặt cho con mình những cái biệt hiệu độc đáo, hài hước thì việc đặt tên ở nhà cho con gái bằng tên các loài thuỷ hải sản là một idea vô cùng hấp dẫn.
1. Cá
2. Tôm
3. Bống
4. Cá heo
5. Cua
6. Hến
7. Ốc
8. Sò
9. Nghêu
10. Sứa
Đặt tên ở nhà cho bé gái theo ngày đặc biệt
Đây là cách đặt tên cho bé gái năm 2024 rất được ưa chuộng. Theo đó, bố mẹ có thể lấy một ngày kỷ niệm hay một ngày đặc biệt nào đó để đặt tên cho bé.
1. Noel: Cha tỏ tình với mẹ vào đêm Noel.
2. Tết: Cha dẫn mẹ ra mắt gia đình vào dịp Tết.
3. Xuân: Cha mẹ hẹn hò vào mùa xuân.
4. Hạ: Cha mẹ gặp nhau lần đầu tiên vào mùa hạ.
5. Thu: Mẹ tặng cha chiếc khăn len vào mùa thu.
6. Đông: Cha cầu hôn mẹ vào mùa đông.
7. Valentine: Cha mẹ đính hôn vào ngày lễ tình nhân.
8. Nắng: Ngày cưới trời nắng đẹp.
9. Mưa: Ngày ăn hỏi trời mưa to.
10. Biển: Cha mẹ đi du lịch tuần trăng mật ở biển.
11. Núi: Cha thường đưa mẹ đi ngắm cảnh trên núi.
12. Hồ: Cha và mẹ đều thích ngắm cảnh sông hồ.
Tên con gái theo đặc điểm riêng của bé
Muốn áp dụng được cách đặt tên này, bắt buộc bố mẹ phải hiểu và nắm rõ được tính cách, đặc điểm của bé. Dưới đây là danh sách các biệt danh cho bé gái cha mẹ có thể tham khảo:
1. Búp bê: Xinh đẹp, đáng yêu.
2. Tròn: Bé có đôi mắt tròn xoe.
3. Còi: Ngoại hình nhỏ bé.
4. Hớn: Khuôn mặt tươi vui.
5. Dô: Trán của bé rộng và cao.
6. Xinh: Bé gái xinh xắn, đáng yêu.
7. Ú: Chân tay bé mập mạp, đầy đặn.
8. Tươi: Gương mặt rạng rỡ, vui vẻ.
9. Tồ: Ngốc nghếch, đáng yêu.
10. Sún: Răng bé bị sún.
11. Xíu: Ngoại hình của bé nhỏ xinh.
12. Tẹt: Mũi của bé nhỏ nhắn.
13. Nhí: Chân tay bé tí xíu.
14. Xoăn: Bé có mái tóc xoăn.
15. Phính: Bé có đôi má phính.
16. Mũm: Khuôn mặt của bé mũm mĩm.
17. Mun: Mái tóc của bé đen như gỗ mun.
18. Xù: Bé có mái tóc xù.
Đặt tên bé gái theo nốt nhạc
Đặt tên ở nhà cho bé gái theo nốt nhạc sẽ giúp tên của bé trở nên độc đáo, nghệ thuật hơn. Bố mẹ có thể tham khảo một số tên biệt danh theo nốt nhạc hay như sau:
1. Đồ, Rê, Mi, Pha, Son, La
2. Mi Mi, Son Son, Pha Pha, La La
Tên ở nhà cho bé theo vần điệu
Đôi khi cách đặt biệt danh cho bé không cần quá cầu kỳ, phô trương mà ba mẹ có thể đặt tên ở nhà cho bé theo vần điệu dễ gọi, dễ nhớ nhưng vẫn gây ấn tượng. Dưới đây là các biệt danh gợi ý cho ba mẹ:
1. Bon: Vui tai, thân thiện.
2. Bộp: Dễ thương, tươi vui.
3. Miu: Nhỏ nhắn, đáng yêu như mèo con.
4. Mimi: Duyên dáng, xinh xắn.
5. Tin tin: Hoạt bát, lanh lợi.
6. Xu xu: Vui vẻ, thân thiện.
7. Zin zin: Cá tính, năng động.
8. La la: Bé thích ca hát.
9. Bòn bon: Ngọt ngào, dễ thương.
10. Bon bon: Ngõ nghĩnh, tươi vui.
11. Chún: Đáng yêu, thân thiện.
12. Mi nhon: Nhỏ nhắn, xinh xắn.
13. Chíp chíp: Rạng rỡ, hoạt bát.
14. Xu Xi: Ngoan ngoãn, nhỏ xinh.
Đặt tên ở nhà cho bé gái theo tên tiếng Anh
Hiện nay ngoài tên trên giấy khai sinh của các bé thì những bậc bố mẹ thường đặt thêm cho con gái của mình một cái tên riêng, dễ nghe ở nhà, việc đặt tên ở nhà tạo cảm giác gần gũi hơn cho các con.
Chính vì lý do đó mà ngoài tên tiếng Việt thì hiện nay các bé thường sẽ được bố mẹ đặt cho một cái tên tiếng Anh ở nhà thật dễ thương.
1. Felicia: Mong con được may mắn hoặc thành công.
2. Louisa: Con là nữ chiến binh
3. Matilda: Mong con kiên cường
4. Irene: mang nghĩa hòa bình
5. Fawziya: Con là người chiến thắng
6. Valeria: mong con luôn khỏe mạnh
7. Andrea: con là cô gái mạnh mẽ, kiên cường.
8. Gwen: mong con được ban phước
9. Victoria: là cô gái chiến thắng”
10. Naila: mong con thành công
11. Annabella – cô gái xinh đẹp”
12. Aurelia – cô gái có mái tóc vàng
13. Brenna – con là mỹ nhân tóc đen
14. Calliope – con có khuôn mặt xinh đẹp
15. Elfleda – con tựa như mỹ nhân cao quý
16. Elysia – mong con được ban phước
17. Kiera – con là cô bé tóc đen
18. Mabel – bé con đáng yêu
19. Florence – mong con sẽ có cuộc sống thịnh vượng
20. Genevieve – con giống như một tiểu thư
21. Miranda – em bé dễ thương
22. Ceridwen – con là cô gái đẹp như thơ
23. Winnie: Con là người chiến thắng.
24. Martha: Quý cô đài các.
25. Sophie: Cô gái thông minh
26. Dilys: Con là cô gái chân thành.
27. Agnes: Con là cô gái trong sáng
28. Alma: Bé con tốt bụng
29. Keva: Cô gái duyên dáng.
30. Donna: Con là tiểu thư
31. Helga: Mong con được chúc phúc
32. Serena: Cô gái điềm tĩnh.
33. Jasmine: con như bông hoa nhài
34. Layla: con giống như màn đêm tĩnh lặng
35. Anthea: Như một loài hoa
36. Ann, Anne: cô gái yêu kiều, duyên dáng
37. Belinda: cố gái đáng yêu
38. Belle, Bella: Con là cô gái xinh đẹp
39. Roxana: con là bình minh mang ánh sáng
40. Stella: tựa như vì tinh tú
41. Sterling: con là ngôi sao nhỏ
42. Bernice: hãy mang về chiến thắng con nhé!
43. Margaret: Ngọc trai.
44. Jade: Ngọc bích.
45. Pearl: Viên ngọc trai thuần khiết.
46. Gemma: Một viên ngọc quý.
47. Ruby: Ngọc ruby màu đỏ quyến rũ.
48. Orange: Cam
49. Blue: Xanh hòa bình
50. Red: màu đỏ may mắn
51. Yellow: Màu vàng
52. Green:Xanh lá cây
53. Amanda: mong con nhận được nhiều sự yêu thương.
54. Felicity: Vận may tốt lành sẽ đến với con
55. Orla: Con là công chúa tóc vàng.
56. Mirabel: Con là tuyệt vời nhất
57. Phoebe: Hãy tỏa sáng con nhé!
58. Sarah: Công chúa, tiểu thư.
59. Happy: Mong con luôn sống hạnh phúc.
60. Smile: Cô gái luôn tươi cười.
61. Lucky: Mong con sẽ gặp nhiều may mắn.
62. Alice: Mong con trở thành người phụ nữ cao quý
63. Helen: Con là người tỏa sáng được nhiều người yêu mến.
64. Vivian: Mong con luôn hoạt bát, yêu đời.
Đặt tên cho bé gái theo tên tiếng Hàn
Đặt tên ở nhà cho bé gái theo tên tiếng Hàn đang trở thành xu hướng của nhiều gia đình hiện nay. Sau đây là danh sách các biệt danh phổ biến cho các cô công chúa mà ba mẹ nên áp dụng:
1. Ae-Cha/Aera: tên tiếng Hàn hay cho nữ với ý nghĩa cô bé chan chứa tình yêu và tiếng cười
2. Ae Ri: Tên Hàn hay cho nữ này có nghĩa là đạt được (mong con luôn đạt được mọi điều)
3. Ah-In: người con gái có lòng nhân từ
4. Ara: xinh đẹp và tốt bụng
5. Ahnjong: tên tiếng Hàn cho con gái mang ý nghĩa bình yên
6. Bong Cha: cô gái cuối cùng
7. Byeol: con là một ngôi sao
8. Bon-Hwa: tên tiếng Hàn hay cho nữ có nghĩa là vinh quang
9. Bada: tên tiếng Hàn hay cho nữ ý nghĩa là đại dương – mong con vươn ra biển lớn
10. Areum: người con gái đẹp
11. Baram: ngọn gió, mang sự mát lành cho mọi nhà
12. Bitna: hãy luôn tỏa sáng con nhé
13. Bom: tên tiếng Hàn hay cho con gái mang ý nghĩa là mùa xuân tươi đẹp
14. Chaewon: sự khởi đầu tốt đẹp
15. Chan-mi: luôn được ngợi khen
16. Chija: tên tiếng Hàn hay cho nữ ý nghĩa là một loài hoa xinh đẹp
17. Chin Sun: chân lý và lòng tốt, bé là người hành động theo lẽ phải và tốt bụng. Đây là một tên tiếng Hàn hay cho con gái rất ý nghĩa.
18. Cho: tên tiếng Hàn hay, ý nghĩa cho nữ thể hiện cái đẹp
19. Cho-Hee: niềm vui tươi đẹp
20. Choon Hee: cô gái sinh ra vào mùa xuân – hàm ý con luôn tươi tắn, tràn đầy sức sống như mùa xuân.
21. Chung Cha: người con gái quý tộc
22. Da: tên tiếng Hàn hay, ý nghĩa cho nữ ý nghĩa là chiến thắng
23. Dea: tuyệt vời
24. Da-eun: người có lòng tốt
25. Eui: tên tiếng Hàn hay mong con là người luôn công bằng
26. Eun: tên tiếng Hàn hay cho nữ có nghĩa là bạc, mong con có cuộc sống sung túc
27. Eunji: lòng tốt, trí tuệ và sự thương xót
28. Ga Eun: tên tiếng Hàn hay cho nữ, mong muốn con tốt bụng và xinh đẹp.
29. Eunjoo: tên tiếng Hàn hay ý nghĩa là bông hoa nhỏ duyên dáng
30. Gyeonghui: người con gái đẹp và có danh dự
31. Gi: người con gái dũng cảm
32. Gô: luôn hoàn thành mọi việc
33. Ha Eun: tên Hàn Quốc ý nghĩa là người tài năng, có lòng tốt
34. Hayoon: ánh sáng mặt trời, một tên tiếng Hàn hay cho nữ rất đáng yêu
35. Hana: người luôn được yêu quý
36. Haneul: Tên tiếng Hàn cho con gái mang ý nghĩa là bầu trời tươi đẹp
37. Hwa Young/ Haw: bông hoa đẹp, trẻ trung
38. Heejin: viên ngọc trai quý giá
39. Hei-Ran: đóa hoa lan xinh đẹp
40. Jang-Mi: hoa hồng tươi đẹp
41. Kaneis Yeon: hoa cẩm chướng
42. Mi Cha: cô bé tuyệt đẹp
43. Mi Young: có vẻ đẹp vĩnh cửu
44. Molan: Con là đóa mẫu đơn
45. Nari: con đẹp như hoa lily
46. Soo-A: Tên con gái tiếng Hàn là một bông sen hoàn hảo
47. Soo-Gook: hoa tú cầu
48. Seonhwa: hoa thủy tiên
49. Tullib: hoa tulip
50. Hee-Young: niềm vui, sự thịnh vượng
51. Hyejin: Tên tiếng Hàn hay, ý nghĩa cho con gái với ý nghĩa con là người con gái thông minh, sáng sủa
52. Haebaragi: tên tiếng Hàn hay cho nữ có ý nghĩa là hoa hướng dương
53. Hye: đặt tên tiếng Hàn hay cho con gái là Hye với ý nghĩa con là người thông minh
54. Hyeon: người con gái có đức hạnh
55. Hyo: có lòng hiếu thảo
56. Hyo-joo: ngoan ngoãn
57. Hyuk: tên tiếng Hàn hay cho nữ với ý nghĩa con luôn rạng rỡ, luôn tỏa sáng
58. Hyun: thông minh, sáng sủa
59. Jae: tên tiếng Hàn cho nữ mong con luôn có được sự tôn trọng
60. Jee: cô bé khôn ngoan
61. Ji: tên tiếng Hàn hay cho nữ có ý nghĩa là người con gái có trí tuệ
62. Jia: tốt bụng và xinh đẹp
63. Jieun: điều bí ẩn, huyền bí
64. Jimin: tên tiếng Hàn đẹp cho nữ mang ý nghĩa nhanh nhẹn, trí tuệ thông minh
65. Jin-Ae: sự thật, tình yêu, kho báu
66. Minji: cô gái có trí tuệ nhạy bén
67. Jiwoo: giàu lòng vị tha
68. Jiyoung: thắng lợi, tên tiếng Hàn hay cho nữ này thể hiện mong muốn con luôn chiến thắng
69. Joon: tên tiếng hàn đẹp cho nữ là Joon có ý nghĩa là người con gái tài năng
70. Jung: một cái tên Hàn hay cho nữ trong các bộ phim, có nghĩa là sự thanh khiết
71. Kamou: tình yêu hoặc mùa xuân
72. Kwan: cô gái mạnh mẽ
73. Kyung-Soon: Là tên tiếng Hàn hay có nghĩa vinh dự và nhẹ nhàng
74. Kyung: được tôn trọng
75. Kyung Mi: vẻ đẹp được tôn vinh
76. Kiaraa: con là món quà quý giá của chúa
77. Konnie: tên tiếng Hàn đẹp cho nữ mang ý nghĩa là người con gái kiên định
78. Mindeulle: đây là tên tiếng Hàn hay, ý nghĩa cho nữ mang biểu tượng hoa bồ công anh xinh đẹp, dịu dàng
79. Mikyung: đẹp, phong cảnh đẹp
80. Minsuh: người đàng hoàng
81. Nabi: con bướm xinh đẹp
82. Oung: người kế vị
83. Sae: con là điều tuyệt vời mà tạo hóa ban tặng
84. Sang-Hee: tên tiếng Hàn cho con gái mang ý nghĩa người con gái có lòng nhân từ
85. Sena: vẻ đẹp của thế giới
86. Seo: mạnh mẽ và cứng cáp như một tảng đá
87. Seohyun: để đặt tên tiếng Hàn hay cho con gái ở nhà, bạn có thể chọn Seohyun, nghĩa là tốt lành, nhân đức
88. Seung: chiến thắng
89. Soomin: thông minh, xuất sắc
90. So-hee: trắng trẻo, tươi sáng
Đặt tên ở nhà cho bé gái theo tên tiếng Nhật
Bạn đang tìm kiếm những tên tiếng Nhật hay và ý nghĩa cho con gái ở nhà? Tuy nhiên bạn vẫn đang loay hoay vì không hiểu ý nghĩa của biệt danh tiếng Nhật? Dưới đây là danh sách các biệt hiệu cho bé gái bằng tên tiếng Nhật.
1. Akiko (アキコ): cô bé đẹp cả ngoại hình cũng như tính cách, tỏa sáng như mùa thu
2. Akina (アキナ): ấm áp, rực rỡ như những bông hoa nở vào mùa xuân
3. Ayame (あやめ): vẻ đẹp của loài hoa diên vĩ
4. Azami (あざみ): kiên cường, mạnh mẽ đối đầu với nghịch cảnh
5. Gin (ジン): kiêu sa, quý phái
6. Hanako (花子): hoa - xinh đẹp, dịu dàng
7. Haruko (ハルコ): xuân sinh - nghĩa là những cô bé sinh vào mùa xuân
8. Hasuko (ハスコ): nàng tiên bước ra từ hoa sen
9. Hiroko (ひろ子): đứa trẻ thơm thảo, rộng lượng
10. Ichiko (いちこ): nhạy cảm, thông thái, có tầm nhìn xa trông rộng
11. Jin (じん): người nhẹ nhàng, thông minh, lanh lợi, lịch sự
12. Kami (かみ): em bé thiên thần có trái tim mong manh, thuần khiết
13. Keiko (ケイコ): em bé dễ thương
14. Kimiko (キミコ): người con gái mang vẻ
15. Machiko (マチコ): nhánh cỏ may mắn
16. Mariko (マリコ): hướng đến cuộc sống cân bằng
17. Masa (マサ): luôn cố gắng theo đuổi ước mơ
18. Meiko (メイコ): cô bé có nét đẹp trong lành, tươi mới, tính cách mạnh mẽ.
19. Mika (ミカ): xinh xắn tựa Hằng Nga nơi cung trăng
20. Mineko (ミネコ): hiên ngang, bất khuất giữa đời, vững vàng trước mọi phong ba
21. Mizuka (みずか): xinh đẹp như vầng trăng
22. Murasaki (紫の): hoa oải hương
23. Nomi (のみ): hồn nhiên, vui tươi, hoạt bát, nhanh nhẹn
24. Ohara (大原): tấm lòng bao la, bát ngát, tính tình phóng khoáng, tự do
25. Ran (走った): khiêm nhường
26. Sakura (さくら): hoa đào, vẻ đẹp của mùa xuân
27. Sayo/Saio (さよ): vẻ đẹp tĩnh lặng của ban
28. Shino (しの): dịu êm, thân thiện, thanh cao, quý phái
29. Shizu (しず): cả đời an yên, hạnh phúc
30. Sizuka (しずか): cô bé đáng yêu, xinh đẹp, học giỏi, ngoan ngoãn
31. Sugi (杉): mạnh mẽ, luôn ngẩng cao đầu, bất khuất vươn lên
32. Suki (スキ): em bé dễ mến
33. Taki (タキ): tính cách dữ dội, thẳng thắn
34. Tama (タマ): ngọc ngà châu báu, báu vật của cha mẹ
35. Tamiko (タミコ): thân thiện, hoà đồng, hiếu thuận
36. Tani (谷): hồn nhiên, thuần khiết
37. Tatsu (たつ): luôn giúp đỡ mọi người
38. Tazu (たず): bảo bối của cha mẹ
39. Toku (トク): người con gái biết sống phải đạo, đặt tâm đức lên đầu.
40. Tomi (トミ): mong muốn con sống một cuộc đời đầy đủ, giàu sang, phú quý
41. Umeko (うめこ): hương vị núi rừng
42. Yasu (ヤス): mong con một đời an yên, hạnh phúc
43. Yon (よ): luôn toả sáng trong bất cứ hoàn cảnh nào
44. Yoko (ヨーコ): những điều tốt đẹp nhất cha mẹ dành cho con
45. Yori (より): người con gái luôn được mọi người yêu quý, tin tưởng
46. Yumi (ゆみ): cô bé trong trẻo, hồn nhiên, đáng yêu
47. Yumiko (ゆみこ): mạnh mẽ, kiên cường
48. Yuriko (ゆりこ): cô bé có vẻ đẹp dịu hiền, thanh thoát
49. Yuhi (ゆひ): đáng tin cậy
50. Yuuki (ゆうき): vẻ đẹp còn lưu lại đến tận cùng
Đặt biệt danh ở nhà cho bé gái theo tên tiếng Trung
Đặt tên ở nhà cho bé gái bằng tiếng Trung cũng là ý tưởng vô cùng hấp dẫn cha mẹ có thể áp dụng cho bé nhà mình.
1. 宝宝 - BaoBao - Em bé
2. 可可 - Ke Ke - Ca cao
3. 灵儿 - Ling Er - Cô gái ở lại
4. 天天 – TianTian - Ngày qua ngày
5. 猪猪 - Zhu Zhu - Lợn lợn
6. 糖糖 -Tang Tang - Cục kẹo
7. 御 姐 -Yu Jie - Em gái hoàng gia
8. 萝莉 - Luo Li - Loli
9. 贝贝 – BeiBei - BeBe
10. 鱼儿 - Yu Er - Cá
11. 小金鱼 - Xiao JinYu - Cá vàng nhỏ
12. 静儿 - Jing Er – Jinger
13. 点点 - Dian Dian - Dấu chấm
14. 呆 毛 - Đại Mạo - Đuôi kép
15. 千金 - Qian Jin - Con gái
16. 麻花 - Ma Hua - Xoắn
17. 校花 - Xiao Hua - Hoa học đường
18. 女王 - Nv Wang - Nữ hoàng
19. 贝贝 - BeiBei - Bối Bối
20. 豆豆 - Dou Dou - Đậu-Đậu
21. 媚娘 - Mei Niang - Mị Nương
22. 呆 毛 - ngai mao - Đại Mạo (biệt danh cho người con gái có một nhánh tóc nhô ra (biểu tượng của sự dễ thương)
23. 女 青年 - Nv QingNian - Nữ Thanh Niên (biệt danh cho một cô gái tuổi teen rất nghĩa khí)
24. 咩咩- Mie Mie - Mị Mị (từ tượng thanh của cừu chảy máu, chỉ một cô gái ngoan ngoãn như cừu).
Trên đây là tất cả những thông tin về cách đặt tên ở nhà cho bé gái. Hy vọng ba mẹ có thể tìm cho tiểu công chúa nhà mình một biệt danh hay, độc đáo nhất nhé.
Đăng nhập
Bạn mới biết đến Chanh Tươi Review? Đăng ký
Chúng tôi sẽ gửi đường link lấy lại mật khẩu vào Email của bạn. Vui lòng nhập chính xác Email:
Bình luận 0 Bình luận
Chanh Tươi Review trân trọng mọi ý kiến đóng góp. Đánh giá của bạn có thể giúp hàng ngàn người khác đưa ra quyết định mua hàng chính xác. Xem chính sách bình luận.