1500+ tên ở nhà cho bé gái hay nhất, độc nhất và dễ thương nhất

08.01.2024 - 16:43

Bạn đang phân vân không biết nên đặt tên ở nhà cho bé gái như thế nào cho hay và ý nghĩa, đem lại may mắn và giúp con luôn khoẻ mạnh? Hãy tham khảo danh sách những biệt danh cho cô công chúa nhỏ độc đáo, dễ thương nhất trong bài viết dưới đây nhé!

ten-o-nha-cho-be-gai-1
Đặt tên bé gái ở nhà theo nhiều cách khác nhau

Có cần thiết phải đặt tên ở nhà cho bé gái?

Nhiều gia đình phân vân không biết có nên đặt tên ở nhà cho bé không, sợ có ảnh hưởng gì đến vận mệnh cũng như số phận của con không?

Thời xưa, những đứa trẻ mới sinh hay quấy khóc hoặc ốm yếu sẽ được cha mẹ đặt cho một cái tên tục. Ông bà ta cho rằng cái tên tục có ý nghĩa xấu thì sẽ giúp em bé dễ nuôi, sống khỏe mạnh hơn. Phong tục này vẫn còn duy trì đến tận ngày nay nhưng đã thay đổi đi ít nhiều.

Khác với trước kia, các bậc cha mẹ hiện đại muốn tên ở nhà của con phải thật độc đáo, đáng yêu và mang ý nghĩa tốt đẹp.

Tên gọi ở nhà chỉ được sử dụng trong những hoàn cảnh thân mật nên nó luôn gắn liền với những ký ức đáng nhớ tuổi ấu thơ. Chính vì thế, tên gọi ở nhà đôi khi còn mang nhiều ý nghĩa đặc biệt hơn tên thật.

Việc đặt tên ở nhà cho con là không bắt buộc vậy nên cha mẹ không đặt biệt danh cho bé cũng không sao. Tuy nhiên, xét theo các lợi ích về mặt phong thủy và tình cảm thì đây vẫn là việc các bậc phụ huynh nên làm.

Lưu ý khi đặt tên cho bé gái ở nhà

Việc đặt biệt danh cho con gái tưởng chừng đơn giản nhưng lại gây khó khăn cho nhiều ông bố bà mẹ. Bởi lẽ những cái tên này nó sẽ nói lên tính cách cũng như tương lai của con mình và sẽ đi theo con đến hết cuộc đời.

Có không ít người thường cho rằng chỉ có tên trong giấy khai sinh mới quan trọng nên đôi khi khá qua loa trong việc đặt tên ở nhà cho con, nhất là chọn tên ở nhà cho con. Thế nhưng, theo quan niệm của nhiều người tên gọi ở nhà cũng có thể ảnh hưởng một phần nào đó tới tính cách, cuộc đời những năm đầu đời của trẻ.

Vậy nên, khi chọn tên ở nhà cho bé gái, cha mẹ cần lưu ý một số điều sau:

  • Nên chọn cho bé những cái tên ngộ nghĩnh, dễ thương
  • Đặt tên cho bé gái nên chọn những cái tên ngắn gọn, dễ gọi, không trúc trắc (tốt nhất nên chọn tên gọi có từ 1-2 âm tiết), không dễ nói lái thành những tên gọi có ý nghĩa trái ngược, tiêu cực, bỡn cợt…
  • Tuyệt đối không chọn cho con những cái tên xấu, có ý nghĩa tiêu cực hoặc khi ghép cùng những từ khác thì tạo nên những từ không hay
  • Không đặt tên ở nhà là những cái tên mà đọc lên khiến người nghe cảm thấy thiếu tế nhị, người được gọi tên thì ngượng ngùng, xấu hổ…

1500+ tên cho bé gái hay, độc đáo, dễ thương và ý nghĩa

Biệt danh ở nhà cho bé gái ngộ nghĩnh

ten-o-nha-cho-be-gai-2
Danh sách biệt danh ở nhà cho bé gái hay nhất

Với cách đặt biệt danh hay này, ba mẹ có thể đặt cho bé gái nhà mình những biệt danh ngộ nghĩnh, đáng yêu như sau:

1. Mon

2. Bim bim

3. Bìm bìm

4. Bon bon

5. Chớp

6. Chíp chíp

7. Xu xu

8. Zin zin

9. Bom

10. La La

11. Sam

12. Mây

13. Lu ti

14. Mi mi

15. Suri

16. Son

17. Miu Miu

18. Đậu đậu

Đặt tên ở nhà cho bé gái theo các loại đồ uống

Nếu bé gái nhà bạn thích thú với những loại đồ uống, bạn hãy đặt cho chúng những biệt danh theo tên đồ uống cũng khá thú vị đấy. Dưới đây là danh sách các biệt hiệu cho ba mẹ tham khảo:

1. Sữa chua

2. Juice

3. Cacao

4. Trà mơ

5. Xí muội

6. Smoothie

7. Mocha

8. Xá xị

9. Soda

10. Cacao

11. Cà phê

12. Trà xanh

13. Pepsi

14. Trà chanh

15. Chanh dây

16. Latte

17. Capuchino

18. Yomost

19. Fanta

20. Macchiato

21. Milo

22. Lavie

23. Coca

Đặt tên ở nhà cho bé gái theo các loại quả

Nghe có vẻ lạ, song cách đặt tên biệt danh dễ thương cho con gái này rất được lòng các bậc phụ huynh hiện đại. Những cái tên này lại rất phù hợp làm tên biệt danh cho con gái dễ thương. Cụ thể như sau:

1. Dâu tây

2. Bơ

3. Đu đủ

4. Xoài

5. Mận

6. Mơ

7. Đào

8. Hồng

9. Me

10. Mít

11. Na

12. Sơ ri

13. Đậu

14. Cam

15. Thơm

16. Chôm chôm

17. Cherry…

Đặt tên cho bé gái theo các loại rau củ

ten-o-nha-cho-be-gai-11
Biệt danh cho bé gái theo các loại rau củ

Rau củ là những thực phẩm thường ngày rất quen thuộc với các bé. Việc lấy tên các loại rau củ này đặt tên ở nhà cho bé gái là một ý tưởng khá độc đáo mà ba mẹ có thể áp dụng.

1. Cà rốt

2. Cà chua

3. Bí đỏ

4. Cải bắp

5. Măng

6. Chanh

7. Đậu đỏ

8. Khoai lang

9. Nấm

10. Bí ngô

11. Su hào

12. Su su

13. Củ cải

14. Đậu bắp

15. Khoai tây

16. Đậu phộng

17. Đậu đũa

18. Đậu xanh

19. Hạt dẻ

20. Ngô/ bắp

Đặt tên ở nhà theo các nhân vật hoạt hình

Nếu bé nhà mình yêu thích, say mê các nhân vật hoạt hình trong truyện tranh hay trong phim, ba mẹ có thể lấy các tên này đặt tên ở nhà cho bé gái nhé:

1. Xuka, Dorami, Jaiko (Truyện tranh Doremon)

2. Dumbo (Phim hoạt hình Chú voi biết bay)

3. Pooh (Phim hoạt hình Gấu Pooh)

4. Elsa, Anna (Phim hoạt hình Công chúa băng giá)

5. Hermione, Ginny, Luna (Series tiểu thuyết Harry Potter)

6. Sonoko, Ran, Eri, Ai Haibara (Truyện tranh Thám tử lừng danh Conan)

7. Po (Phim hoạt hình Kungfu Panda)

8. Fiona (Phim hoạt hình Gã chằn tinh tốt bụng)

9. Usagi, Ami, Aino, Mamoru, Luna (Truyện tranh Thủy thủ mặt trăng)

10. Maruko (Phim hoạt hình Maruko)

11. Barbie (Phim hoạt hình Búp bê Barbie)

12. Lilo (Phim hoạt hình Lilo & Stitch)

13. Judy Hopps (Phim hoạt hình Zootopia)

14. Merida (Phim hoạt hình Công chúa tóc xù)

Đặt tên ở nhà cho con gái theo tên các con vật

Đặt biệt danh cho con gái theo tên các loài động vật quả là một ý tưởng không tồi. Tên của động vật sẽ phản ánh một phần nào nét tính cách cũng như thể hiện mong muốn của bố mẹ về tính cách của các con.

1. Tý: Nhanh nhẹn, hoạt bát

2. Sửu: Ngộ nghĩnh, dễ thương

3. Dần: Mạnh khỏe, cá tính.

4. Mão: Duyên dáng, đáng yêu.

5. Thìn: May mắn, quyền quý.

6. Tỵ: Thông minh, lanh lợi.

7. Ngọ: Nhanh nhẹn, hoạt bát.

8. Mùi: Duyên dáng, lễ phép.

9. Thân: Tinh nghịch, thông minh.

10. Mẹo: Dễ thương, mưu trí.

11. Dậu: Duyên dáng, cần mẫn.

12. Tuất: Trung thành, chăm chỉ.

13. Cún: Đáng yêu, siêng năng.

14. Hợi: Hay ăn chóng lớn, hiền lành.

15. Heo: Dễ thương, mạnh khỏe.

16. Tôm: Đáng yêu, nhanh nhẹn.

17. Bống: Hiền lành, nết na.

18. Tép: Xinh xắn, đáng yêu.

19. Chuột: Nhanh nhẹn, thông minh.

20. Nhím: Ngộ nghĩnh, lanh lợi.

21. Thỏ: Dễ thương, nhanh nhẹn.

22. Ốc: Hiền lành, thùy mị.

23. Sóc: Tinh nghịch, hoạt bát.

24. Cò: Chăm chỉ, siêng năng.

25. Rùa: Hiền hòa, đáng yêu.

26. Ỉn: Dễ thương, khỏe mạnh.

27. Sâu: Ngộ nghĩnh, hiền lành.

28. Mực: Hiền hòa, nhỏ nhắn.

29. Mèo: Lanh lợi, duyên dáng.

30. Vịt: Hiền lành, đáng yêu.

31. Ngỗng: Nhỏ xinh, nhanh nhẹn.

32. Sứa: Linh hoạt, đáng yêu.

33. Hến: Nhu mì, nhỏ nhắn.

34. Sò: Hiền lành, dễ mến.

35. Chíp: Thân thiện, dễ thương.

Tên các loài thủy hải sản

Với những bố mẹ thích đặt cho con mình những cái biệt hiệu độc đáo, hài hước thì việc đặt tên ở nhà cho con gái bằng tên các loài thuỷ hải sản là một idea vô cùng hấp dẫn.

1. Cá

2. Tôm

3. Bống

4. Cá heo

5. Cua

6. Hến

7. Ốc

8. Sò

9. Nghêu

10. Sứa

Đặt tên ở nhà cho bé gái theo ngày đặc biệt

ten-o-nha-cho-be-gai-3
Biệt danh cho bé gái theo ngày đặc biệt

Đây là cách đặt tên cho bé gái năm 2024 rất được ưa chuộng. Theo đó, bố mẹ có thể lấy một ngày kỷ niệm hay một ngày đặc biệt nào đó để đặt tên cho bé.

1. Noel: Cha tỏ tình với mẹ vào đêm Noel.

2. Tết: Cha dẫn mẹ ra mắt gia đình vào dịp Tết.

3. Xuân: Cha mẹ hẹn hò vào mùa xuân.

4. Hạ: Cha mẹ gặp nhau lần đầu tiên vào mùa hạ.

5. Thu: Mẹ tặng cha chiếc khăn len vào mùa thu.

6. Đông: Cha cầu hôn mẹ vào mùa đông.

7. Valentine: Cha mẹ đính hôn vào ngày lễ tình nhân.

8. Nắng: Ngày cưới trời nắng đẹp.

9. Mưa: Ngày ăn hỏi trời mưa to.

10. Biển: Cha mẹ đi du lịch tuần trăng mật ở biển.

11. Núi: Cha thường đưa mẹ đi ngắm cảnh trên núi.

12. Hồ: Cha và mẹ đều thích ngắm cảnh sông hồ.

Tên con gái theo đặc điểm riêng của bé

Muốn áp dụng được cách đặt tên này, bắt buộc bố mẹ phải hiểu và nắm rõ được tính cách, đặc điểm của bé. Dưới đây là danh sách các biệt danh cho bé gái cha mẹ có thể tham khảo:

1. Búp bê: Xinh đẹp, đáng yêu.

2. Tròn: Bé có đôi mắt tròn xoe.

3. Còi: Ngoại hình nhỏ bé.

4. Hớn: Khuôn mặt tươi vui.

5. Dô: Trán của bé rộng và cao.

6. Xinh: Bé gái xinh xắn, đáng yêu.

7. Ú: Chân tay bé mập mạp, đầy đặn.

8. Tươi: Gương mặt rạng rỡ, vui vẻ.

9. Tồ: Ngốc nghếch, đáng yêu.

10. Sún: Răng bé bị sún.

11. Xíu: Ngoại hình của bé nhỏ xinh.

12. Tẹt: Mũi của bé nhỏ nhắn.

13. Nhí: Chân tay bé tí xíu.

14. Xoăn: Bé có mái tóc xoăn.

15. Phính: Bé có đôi má phính.

16. Mũm: Khuôn mặt của bé mũm mĩm.

17. Mun: Mái tóc của bé đen như gỗ mun.

18. Xù: Bé có mái tóc xù.

Đặt tên bé gái theo nốt nhạc

ten-o-nha-cho-be-gai-4
Tên ở nhà theo nốt nhạc cho bé gái

Đặt tên ở nhà cho bé gái theo nốt nhạc sẽ giúp tên của bé trở nên độc đáo, nghệ thuật hơn. Bố mẹ có thể tham khảo một số tên biệt danh theo nốt nhạc hay như sau:

1. Đồ, Rê, Mi, Pha, Son, La

2. Mi Mi, Son Son, Pha Pha, La La

Tên ở nhà cho bé theo vần điệu

Đôi khi cách đặt biệt danh cho bé không cần quá cầu kỳ, phô trương mà ba mẹ có thể đặt tên ở nhà cho bé theo vần điệu dễ gọi, dễ nhớ nhưng vẫn gây ấn tượng. Dưới đây là các biệt danh gợi ý cho ba mẹ:

1. Bon: Vui tai, thân thiện.

2. Bộp: Dễ thương, tươi vui.

3. Miu: Nhỏ nhắn, đáng yêu như mèo con.

4. Mimi: Duyên dáng, xinh xắn.

5. Tin tin: Hoạt bát, lanh lợi.

6. Xu xu: Vui vẻ, thân thiện.

7. Zin zin: Cá tính, năng động.

8. La la: Bé thích ca hát.

9. Bòn bon: Ngọt ngào, dễ thương.

10. Bon bon: Ngõ nghĩnh, tươi vui.

11. Chún: Đáng yêu, thân thiện.

12. Mi nhon: Nhỏ nhắn, xinh xắn.

13. Chíp chíp: Rạng rỡ, hoạt bát.

14. Xu Xi: Ngoan ngoãn, nhỏ xinh.

Đặt tên ở nhà cho bé gái theo tên tiếng Anh

Hiện nay ngoài tên trên giấy khai sinh của các bé thì những bậc bố mẹ thường đặt thêm cho con gái của mình một cái tên riêng, dễ nghe ở nhà, việc đặt tên ở nhà tạo cảm giác gần gũi hơn cho các con.

Chính vì lý do đó mà ngoài tên tiếng Việt thì hiện nay các bé thường sẽ được bố mẹ đặt cho một cái tên tiếng Anh ở nhà thật dễ thương.

1. Felicia: Mong con được may mắn hoặc thành công.

2. Louisa: Con là nữ chiến binh

3. Matilda: Mong con kiên cường

4. Irene: mang nghĩa hòa bình

5. Fawziya: Con là người chiến thắng

6. Valeria: mong con luôn khỏe mạnh

7. Andrea: con là cô gái mạnh mẽ, kiên cường.

8. Gwen: mong con được ban phước

9. Victoria: là cô gái chiến thắng”

10. Naila: mong con thành công

11. Annabella – cô gái xinh đẹp”

12. Aurelia – cô gái có mái tóc vàng

13. Brenna – con là mỹ nhân tóc đen

14. Calliope – con có khuôn mặt xinh đẹp

15. Elfleda – con tựa như mỹ nhân cao quý

16. Elysia – mong con được ban phước

17. Kiera – con là cô bé tóc đen

18. Mabel – bé con đáng yêu

19. Florence – mong con sẽ có cuộc sống thịnh vượng

20. Genevieve – con giống như một tiểu thư

21. Miranda – em bé dễ thương

22. Ceridwen – con là cô gái đẹp như thơ

23. Winnie: Con là người chiến thắng.

24. Martha: Quý cô đài các.

25. Sophie: Cô gái thông minh

26. Dilys: Con là cô gái chân thành.

27. Agnes: Con là cô gái trong sáng

28. Alma: Bé con tốt bụng

29. Keva: Cô gái duyên dáng.

30. Donna: Con là tiểu thư

31. Helga: Mong con được chúc phúc

32. Serena: Cô gái điềm tĩnh.

33. Jasmine: con như bông hoa nhài

34. Layla: con giống như màn đêm tĩnh lặng

35. Anthea: Như một loài hoa

36. Ann, Anne: cô gái yêu kiều, duyên dáng

37. Belinda: cố gái đáng yêu

38. Belle, Bella: Con là cô gái xinh đẹp

39. Roxana: con là bình minh mang ánh sáng

40. Stella: tựa như vì tinh tú

41. Sterling: con là ngôi sao nhỏ

42. Bernice: hãy mang về chiến thắng con nhé!

43. Margaret: Ngọc trai.

44. Jade: Ngọc bích.

45. Pearl: Viên ngọc trai thuần khiết.

46. Gemma: Một viên ngọc quý.

47. Ruby: Ngọc ruby màu đỏ quyến rũ.

48. Orange: Cam

49. Blue: Xanh hòa bình

50. Red: màu đỏ may mắn

51. Yellow: Màu vàng

52. Green:Xanh lá cây

53. Amanda: mong con nhận được nhiều sự yêu thương.

54. Felicity: Vận may tốt lành sẽ đến với con

55. Orla: Con là công chúa tóc vàng.

56. Mirabel: Con là tuyệt vời nhất

57. Phoebe: Hãy tỏa sáng con nhé!

58. Sarah: Công chúa, tiểu thư.

59. Happy: Mong con luôn sống hạnh phúc.

60. Smile: Cô gái luôn tươi cười.

61. Lucky: Mong con sẽ gặp nhiều may mắn.

62. Alice: Mong con trở thành người phụ nữ cao quý

63. Helen: Con là người tỏa sáng được nhiều người yêu mến.

64. Vivian: Mong con luôn hoạt bát, yêu đời.

Đặt tên cho bé gái theo tên tiếng Hàn

Đặt tên ở nhà cho bé gái theo tên tiếng Hàn đang trở thành xu hướng của nhiều gia đình hiện nay. Sau đây là danh sách các biệt danh phổ biến cho các cô công chúa mà ba mẹ nên áp dụng:

1. Ae-Cha/Aera: tên tiếng Hàn hay cho nữ với ý nghĩa cô bé chan chứa tình yêu và tiếng cười

2. Ae Ri: Tên Hàn hay cho nữ này có nghĩa là đạt được (mong con luôn đạt được mọi điều)

3. Ah-In: người con gái có lòng nhân từ

4. Ara: xinh đẹp và tốt bụng

5. Ahnjong: tên tiếng Hàn cho con gái mang ý nghĩa bình yên

6. Bong Cha: cô gái cuối cùng

7. Byeol: con là một ngôi sao

8. Bon-Hwa: tên tiếng Hàn hay cho nữ có nghĩa là vinh quang

9. Bada: tên tiếng Hàn hay cho nữ ý nghĩa là đại dương – mong con vươn ra biển lớn

10. Areum: người con gái đẹp

11. Baram: ngọn gió, mang sự mát lành cho mọi nhà

12. Bitna: hãy luôn tỏa sáng con nhé

13. Bom: tên tiếng Hàn hay cho con gái mang ý nghĩa là mùa xuân tươi đẹp

14. Chaewon: sự khởi đầu tốt đẹp

15. Chan-mi: luôn được ngợi khen

16. Chija: tên tiếng Hàn hay cho nữ ý nghĩa là một loài hoa xinh đẹp

17. Chin Sun: chân lý và lòng tốt, bé là người hành động theo lẽ phải và tốt bụng. Đây là một tên tiếng Hàn hay cho con gái rất ý nghĩa.

18. Cho: tên tiếng Hàn hay, ý nghĩa cho nữ thể hiện cái đẹp

19. Cho-Hee: niềm vui tươi đẹp

20. Choon Hee: cô gái sinh ra vào mùa xuân – hàm ý con luôn tươi tắn, tràn đầy sức sống như mùa xuân.

21. Chung Cha: người con gái quý tộc

22. Da: tên tiếng Hàn hay, ý nghĩa cho nữ ý nghĩa là chiến thắng

23. Dea: tuyệt vời

24. Da-eun: người có lòng tốt

25. Eui: tên tiếng Hàn hay mong con là người luôn công bằng

26. Eun: tên tiếng Hàn hay cho nữ có nghĩa là bạc, mong con có cuộc sống sung túc

27. Eunji: lòng tốt, trí tuệ và sự thương xót

28. Ga Eun: tên tiếng Hàn hay cho nữ, mong muốn con tốt bụng và xinh đẹp.

29. Eunjoo: tên tiếng Hàn hay ý nghĩa là bông hoa nhỏ duyên dáng

30. Gyeonghui: người con gái đẹp và có danh dự

31. Gi: người con gái dũng cảm

32. Gô: luôn hoàn thành mọi việc

33. Ha Eun: tên Hàn Quốc ý nghĩa là người tài năng, có lòng tốt

34. Hayoon: ánh sáng mặt trời, một tên tiếng Hàn hay cho nữ rất đáng yêu

35. Hana: người luôn được yêu quý

36. Haneul: Tên tiếng Hàn cho con gái mang ý nghĩa là bầu trời tươi đẹp

37. Hwa Young/ Haw: bông hoa đẹp, trẻ trung

38. Heejin: viên ngọc trai quý giá

39. Hei-Ran: đóa hoa lan xinh đẹp

40. Jang-Mi: hoa hồng tươi đẹp

41. Kaneis Yeon: hoa cẩm chướng

42. Mi Cha: cô bé tuyệt đẹp

43. Mi Young: có vẻ đẹp vĩnh cửu

44. Molan: Con là đóa mẫu đơn

45. Nari: con đẹp như hoa lily

46. Soo-A: Tên con gái tiếng Hàn là một bông sen hoàn hảo

47. Soo-Gook: hoa tú cầu

48. Seonhwa: hoa thủy tiên

49. Tullib: hoa tulip

50. Hee-Young: niềm vui, sự thịnh vượng

51. Hyejin: Tên tiếng Hàn hay, ý nghĩa cho con gái với ý nghĩa con là người con gái thông minh, sáng sủa

52. Haebaragi: tên tiếng Hàn hay cho nữ có ý nghĩa là hoa hướng dương

53. Hye: đặt tên tiếng Hàn hay cho con gái là Hye với ý nghĩa con là người thông minh

54. Hyeon: người con gái có đức hạnh

55. Hyo: có lòng hiếu thảo

56. Hyo-joo: ngoan ngoãn

57. Hyuk: tên tiếng Hàn hay cho nữ với ý nghĩa con luôn rạng rỡ, luôn tỏa sáng

58. Hyun: thông minh, sáng sủa

59. Jae: tên tiếng Hàn cho nữ mong con luôn có được sự tôn trọng

60. Jee: cô bé khôn ngoan

61. Ji: tên tiếng Hàn hay cho nữ có ý nghĩa là người con gái có trí tuệ

62. Jia: tốt bụng và xinh đẹp

63. Jieun: điều bí ẩn, huyền bí

64. Jimin: tên tiếng Hàn đẹp cho nữ mang ý nghĩa nhanh nhẹn, trí tuệ thông minh

65. Jin-Ae: sự thật, tình yêu, kho báu

66. Minji: cô gái có trí tuệ nhạy bén

67. Jiwoo: giàu lòng vị tha

68. Jiyoung: thắng lợi, tên tiếng Hàn hay cho nữ này thể hiện mong muốn con luôn chiến thắng

69. Joon: tên tiếng hàn đẹp cho nữ là Joon có ý nghĩa là người con gái tài năng

70. Jung: một cái tên Hàn hay cho nữ trong các bộ phim, có nghĩa là sự thanh khiết

71. Kamou: tình yêu hoặc mùa xuân

72. Kwan: cô gái mạnh mẽ

73. Kyung-Soon: Là tên tiếng Hàn hay có nghĩa vinh dự và nhẹ nhàng

74. Kyung: được tôn trọng

75. Kyung Mi: vẻ đẹp được tôn vinh

76. Kiaraa: con là món quà quý giá của chúa

77. Konnie: tên tiếng Hàn đẹp cho nữ mang ý nghĩa là người con gái kiên định

78. Mindeulle: đây là tên tiếng Hàn hay, ý nghĩa cho nữ mang biểu tượng hoa bồ công anh xinh đẹp, dịu dàng

79. Mikyung: đẹp, phong cảnh đẹp

80. Minsuh: người đàng hoàng

81. Nabi: con bướm xinh đẹp

82. Oung: người kế vị

83. Sae: con là điều tuyệt vời mà tạo hóa ban tặng

84. Sang-Hee: tên tiếng Hàn cho con gái mang ý nghĩa người con gái có lòng nhân từ

85. Sena: vẻ đẹp của thế giới

86. Seo: mạnh mẽ và cứng cáp như một tảng đá

87. Seohyun: để đặt tên tiếng Hàn hay cho con gái ở nhà, bạn có thể chọn Seohyun, nghĩa là tốt lành, nhân đức

88. Seung: chiến thắng

89. Soomin: thông minh, xuất sắc

90. So-hee: trắng trẻo, tươi sáng

Đặt tên ở nhà cho bé gái theo tên tiếng Nhật

ten-o-nha-cho-be-gai-5
Đặt tên cho bé gái theo tên tiếng Nhật

Bạn đang tìm kiếm những tên tiếng Nhật hay và ý nghĩa cho con gái ở nhà? Tuy nhiên bạn vẫn đang loay hoay vì không hiểu ý nghĩa của biệt danh tiếng Nhật? Dưới đây là danh sách các biệt hiệu cho bé gái bằng tên tiếng Nhật.

1. Akiko (アキコ): cô bé đẹp cả ngoại hình cũng như tính cách, tỏa sáng như mùa thu

2. Akina (アキナ): ấm áp, rực rỡ như những bông hoa nở vào mùa xuân

3. Ayame (あやめ): vẻ đẹp của loài hoa diên vĩ

4. Azami (あざみ): kiên cường, mạnh mẽ đối đầu với nghịch cảnh

5. Gin (ジン): kiêu sa, quý phái

6. Hanako (花子): hoa - xinh đẹp, dịu dàng

7. Haruko (ハルコ): xuân sinh - nghĩa là những cô bé sinh vào mùa xuân

8. Hasuko (ハスコ): nàng tiên bước ra từ hoa sen

9. Hiroko (ひろ子): đứa trẻ thơm thảo, rộng lượng

10. Ichiko (いちこ): nhạy cảm, thông thái, có tầm nhìn xa trông rộng

11. Jin (じん): người nhẹ nhàng, thông minh, lanh lợi, lịch sự

12. Kami (かみ): em bé thiên thần có trái tim mong manh, thuần khiết

13. Keiko (ケイコ): em bé dễ thương

14. Kimiko (キミコ):  người con gái mang vẻ

15. Machiko (マチコ): nhánh cỏ may mắn

16. Mariko (マリコ): hướng đến cuộc sống cân bằng

17. Masa (マサ): luôn cố gắng theo đuổi ước mơ

18. Meiko (メイコ): cô bé có nét đẹp trong lành, tươi mới, tính cách mạnh mẽ.

19. Mika (ミカ): xinh xắn tựa Hằng Nga nơi cung trăng

20. Mineko (ミネコ): hiên ngang, bất khuất giữa đời, vững vàng trước mọi phong ba

21. Mizuka (みずか): xinh đẹp như vầng trăng

22. Murasaki (紫の):  hoa oải hương

23. Nomi (のみ): hồn nhiên, vui tươi, hoạt bát, nhanh nhẹn

24. Ohara (大原): tấm lòng bao la, bát ngát, tính tình phóng khoáng, tự do

25. Ran (走った): khiêm nhường

26. Sakura (さくら): hoa đào, vẻ đẹp của mùa xuân

27. Sayo/Saio (さよ): vẻ đẹp tĩnh lặng của ban

28. Shino (しの): dịu êm, thân thiện, thanh cao, quý phái

29. Shizu (しず): cả đời an yên, hạnh phúc

30. Sizuka (しずか): cô bé đáng yêu, xinh đẹp, học giỏi, ngoan ngoãn

31. Sugi (杉): mạnh mẽ, luôn ngẩng cao đầu, bất khuất vươn lên

32. Suki (スキ): em bé dễ mến

33. Taki (タキ): tính cách dữ dội, thẳng thắn

34. Tama (タマ): ngọc ngà châu báu, báu vật của cha mẹ

35. Tamiko (タミコ):  thân thiện, hoà đồng, hiếu thuận

36. Tani (谷): hồn nhiên, thuần khiết

37. Tatsu (たつ): luôn giúp đỡ mọi người

38. Tazu (たず): bảo bối của cha mẹ

39. Toku (トク): người con gái biết sống phải đạo, đặt tâm đức lên đầu.

40. Tomi (トミ): mong muốn con sống một cuộc đời đầy đủ, giàu sang, phú quý

41. Umeko (うめこ): hương vị núi rừng

42. Yasu (ヤス): mong con một đời an yên, hạnh phúc

43. Yon (よ): luôn toả sáng trong bất cứ hoàn cảnh nào

44. Yoko (ヨーコ): những điều tốt đẹp nhất cha mẹ dành cho con

45. Yori (より): người con gái luôn được mọi người yêu quý, tin tưởng

46. Yumi (ゆみ): cô bé trong trẻo, hồn nhiên, đáng yêu

47. Yumiko (ゆみこ): mạnh mẽ, kiên cường

48. Yuriko (ゆりこ):  cô bé có vẻ đẹp dịu hiền, thanh thoát

49. Yuhi (ゆひ): đáng tin cậy

50. Yuuki (ゆうき): vẻ đẹp còn lưu lại đến tận cùng

Đặt biệt danh ở nhà cho bé gái theo tên tiếng Trung

Đặt tên ở nhà cho bé gái bằng tiếng Trung cũng là ý tưởng vô cùng hấp dẫn cha mẹ có thể áp dụng cho bé nhà mình.

1. 宝宝 - BaoBao - Em bé

2. 可可 - Ke Ke - Ca cao

3. 灵儿 - Ling Er - Cô gái ở lại

4. 天天 – TianTian - Ngày qua ngày

5. 猪猪 - Zhu Zhu - Lợn lợn

6. 糖糖 -Tang Tang - Cục kẹo

7. 御 姐 -Yu Jie - Em gái hoàng gia

8. 萝莉 - Luo Li - Loli

9. 贝贝 – BeiBei - BeBe

10. 鱼儿 - Yu Er - Cá

11. 小金鱼 - Xiao JinYu - Cá vàng nhỏ

12. 静儿 - Jing Er – Jinger

13. 点点 - Dian Dian - Dấu chấm

14. 呆 毛 - Đại Mạo - Đuôi kép

15. 千金 - Qian Jin - Con gái

16. 麻花 - Ma Hua - Xoắn

17. 校花 - Xiao Hua - Hoa học đường

18. 女王 - Nv Wang - Nữ hoàng

19. 贝贝 - BeiBei - Bối Bối

20. 豆豆 - Dou Dou - Đậu-Đậu

21. 媚娘 - Mei Niang - Mị Nương

22. 呆 毛 - ngai mao - Đại Mạo (biệt danh cho người con gái có một nhánh tóc nhô ra (biểu tượng của sự dễ thương)

23. 女 青年 - Nv QingNian - Nữ Thanh Niên (biệt danh cho một cô gái tuổi teen rất nghĩa khí)

24. 咩咩- Mie Mie - Mị Mị (từ tượng thanh của cừu chảy máu, chỉ một cô gái ngoan ngoãn như cừu).

Trên đây là tất cả những thông tin về cách đặt tên ở nhà cho bé gái. Hy vọng ba mẹ có thể tìm cho tiểu công chúa nhà mình một biệt danh hay, độc đáo nhất nhé. 

0/5 - (0 bình chọn)

Được viết bởi

Ban biên tập Chanh Tươi Là một đội ngũ gồm các biên tập viên và chuyên gia có kinh nghiệm và kiến thức sâu rộng về các sản phẩm, dịch vụ tiêu dùng. Ban biên tập Chanh Tươi luôn nghiên cứu kỹ lưỡng, ...
img_avatar

Bình luận

Hãy để lại bình luận của bạn tại đây!