Top 1999+ biệt danh cho ny hay, độc đáo, ý nghĩa, đặc biệt nhất

30.10.2022 - 21:54

Đặt biệt danh cho ny theo một cái tên độc đáo, bá đạo hay hài hước sẽ thể hiện sự đặc biệt của 2 bạn với nhau vì đây là cái tên chỉ dành riêng cho người yêu thôi. 

Nếu bạn đang cần tìm một cái tên để đặt biệt danh cho người yêu thì đừng bỏ lỡ bài viết này. Bài viết dưới đây sẽ giúp các bạn tổng hợp những cách đặt biệt danh cho người mà các bạn yêu nhé.

biet-danh-cho-ny-5
Biệt danh hay cho người yêu

Biệt danh là gì? Lưu ý trong cách đặt biệt danh cho ny

Biệt danh là những tên bổ sung, thay thế tên chính để gọi một người hay một nhóm người với mục đích chính là dễ nhớ, gần gũi, dễ thương, đáng yêu. Thông thường người ta sử dụng biệt danh cho những người mà họ cảm thấy quý mến và yêu thương.

Biệt danh thường mang ý nghĩa vui vẻ, lầy lội, độc đáo, dễ thương hoặc những ý nghĩa sâu xa. Đặt biệt danh cho người yêu không chỉ thể hiện tình cảm của mình với đối phương mà còn khiến cho mối quan hệ ấy mặn mồng, thắm thiết và khăng khít hơn.

Tuy nhiên khi đặt tên cho người yêu, bạn không nên đặt những cái tên quá vô duyên và mất lịch sự, gây ác cảm lớn với đối phương mà bạn nên lựa chọn những cái tên phù hợp với ngoại hình, đặc điểm, tính cách của họ hoặc cũng có thể đặt những cái tên lầy lội, bá đạo trong trường hợp đối phương cũng cùng tần số với mình nhé.

Top 1999+ biệt danh hay nhất cho người yêu

Tình yêu phải luôn được làm mới, phải có nhiều chất xúc tác như vậy câu chuyện tình cảm mỗi ngày của hai bên mới trở nên mới mẻ, dù là nói chuyện mỗi ngày nhưng không hề nhạt nhẽo, thiếu đi hương vị.

Những biệt danh hay cho người yêu cũng góp phần làm nên hương vị đó trong câu chuyện tình yêu của các bạn.

Đặt biệt danh cho người yêu nam

biet-danh-cho-ny-4
Đặt biệt danh cho người yêu nam

Thông thường, đa số các bạn nữ đều muốn đặt biệt danh cho ny của mình bằng những cái tên dễ thương để bày tỏ tình cảm của mình dành cho người ấy. Dưới đây là một list những biệt danh cho bạn trai thú vị:

1. Chàng trai của tôi

2. Đồ đáng yêu

3. Pet

4. Anh bạn đời (biệt danh đáng yêu, gần gũi và thân thương dành cho crush là nam giới)

5. Iu Anh nhất

6. Gấu

7. Đầu Gấu

8. Anh Gấu

9. Chàng trai năm ấy

10. Gấu trúc

11. Cục Nợ

12. Ck Iu

13. Chồng gọi (biệt danh này thể hiện sự đánh dấu chủ quyền)

14. Đừng nghe máy

15. Không nhấc máy

16. Chồng iu

17. Công an gọi

18. Đồ đáng ghét

19. Anh

20. Anh! (Ngắn gọn nhưng vô cùng chất)

21. Anh iu

22. Anh yêu

23. Đối phương ngốc

24. Chàng ngốc đáng yêu

25. Hoàng Thượng

26. Ngọc Hoàng

27. My Love

28. Hoàng tử trong mơ

29. Hero

30. Ahihi

31. Ahihi Đồ ngốc

32. Hihi

33. Iu chồng nhất

34. Iu nhất trên đời

35. 113 (nghe tên vô cùng kêu, biệt danh được phần đông người chọn lựa để đặt cho bạn trai của mình)

36. My Angel

37. Cục cưng

38. Cờ ún đáng yêu

39. Honey

40. ML

41. I Love you

42. Soái ca

43. Heo kute

44. Con Nhợn

45. Ông già

46. Heo

47. Heo mập

48. Heo con

49. Người tôi yêu

50. Heo iu

51. Lợn

52. Yêu anh trọn đời

53. Đừng nghe máy

54. Không nhấc máy

55. Ăn cắp cuộc gọi

56. Thái tử

57. Thái giám

58. Người hầu

59. CK tao đấy

60. Hâm.

Những cách đặt biệt danh cho người yêu là nữ đáng yêu

Các chàng trai có thể tham khảo những biệt danh cho ny hài hước, đặt biệt danh cho con gái trên messenger cute và siêu dễ thương. Thậm chí bạn cũng có thể sử dụng những biệt danh dưới đây để đặt tên gợi nhớ zalo cho người yêu cũng rất phù hợp.

1. Bà xã

2. Nấm lùn đáng yêu

3. Công chúa nhỏ của anh

4. Mèo con

5. Cún con

6. Bà nội của anh

7. Nhóc đáng yêu

8. Cá mập kute

9. Sư tử của tôi

10. Bà lão xinh đẹp

11. Nhỏ ơi

12. Thị Nở

13. Vợ Chí Phèo

14. Mèo lười

15. Người tình mùa đông

16. Cô hàng xóm

17. Hoàng hậu

18. Em!

19. Em iu

20. Vợ nhặt

21. Vợ gọi

22. Vợ đanh đá

23. 113 gọi

24. Mèo ú

25. Ú nu đáng yêu

26. Cá sấu chúa

27. Sư tử Hà Đông

28. Soái muội

29. Cục nợ đời tui

30. Nhỏ người yêu

31. Vợ gọi

32. Mèo con

33. Con mèo con

34. Bun (ngọt ngào)

35. Chạy ngay đi

36. Tốn tiền

37. Bà già khó tính

38. Vk Iu

39. Em

40. Vợ thằng đậu

41. Iu vợ nhất

42. Dâu tây

43. Cá mập

44. Kem dâu tình yêu

45. Vợ tao

46. Bà nội của tôi

47. Chanh chua

48. Khủng long bạo chúa

49. Công chúa bong bóng

50. Mèo mun đáng yêu.

Biệt danh cho ny, crush theo tên thật

biet-danh-cho-ny-3
Biệt danh cho người yêu, crush theo tên thật

Đôi khi bạn chỉ cần sử dụng tên thật của ny hay crush rồi thay đổi đi một tí là đã có ngay những biệt danh cho ny vô cùng hay, lém lỉnh, hài hước. Dưới đây là những tên biệt hiệu cho crush, ny theo tên thật bạn có thể tham khảo:

1. Linh: Linh láu lỉnh, linh lẳng lơ

2. Hân: Hân hớn hở, Hân hầm hố.

3. My: My My, My sói, My mỏng manh.

4. Giang: Giang cục súc, Giang lạnh lùng.

5. Nam: Nam can đảm, Nam mẫn cán.

6. Chinh: Chinh chảnh chọe, Chinh chinh chiến.

7. Dung: Dung ung dung, Dung phung phí.

8. Nhã: Nhã thảo mai, Nhã hà mã.

9. Tuấn: Tuấn tiền tỉ

10. Thanh: Thanh Thanh, Thanh thẳng thắn, Thanh thơm thảo

11. Thảo: Thảo thong thả

12. Hải: Hải hóm hỉnh

13. Ngân: Ngân ngốc nghếch

14. Mai: Mai mũm mĩm

15. Bảo: Bảo bối, Bảo bèo bèo

16. Bằng: Bằng bé bỏng

17. Đạt: Đạt đỉnh điểm

18. Cương: Cương chắc cứng

19. Cường: Cường cồng kềnh

20. Duy: Duy dẻo dai

21. Giang: Giang giông tố

22. Hà: Hà hôi háng, Hà hóm hỉnh, Hà hài hước

23. Hào: Hảo tâm, Hào hoa lịch lãm

24. Hậu: Hậu hào hoa

25. Hoàng: Hoàng thượng

26. Khang: Khang khẳng khái

27. Kiều: Kiều không khóc

28. Lâm: Lâm lấp liếm

29. Liên: Liên đại phát

30. Long: Long lắc lư

31. Lương: Lương hết rồi

32. Mai: Mai minh mẫn

33. Muội: Muội là nhỏ

34. Nhung: Nhung nhõng nhẽo

35. Ngọc: Ngọc nghinh ngang

36. Nguyệt: Nguyệt ngốc nghếch

37. Phát: Phát tài

38. Phúc: Phúc phơi phới

39. Quan: Quan công vân trường

40. Tình: Tình anh duyên em

41. Thịnh: Thịnh vượng

42. Toàn: Toàn tưng tửng

43. Tú: Tú tù tội

44. Tuệ: Tuệ nhi

45. Tuyết: Tuyết Linh Lung

46. Trang: Trang trịnh trọng

47. Trân: Trân tài tử

48. Yến: Yến hồng môn.

Những biệt danh hài hước cho người yêu

Tiếng cười chính là những gia vị giúp cho cuộc sống tươi mới hơn, xua tan đi những khó khăn , mệt nhọc và trong tình yêu cũng vậy tiếng cười là liều thuốc tinh thần chữa lành những vết thương.

Những biệt danh dí dỏm, hài hước cho ny sẽ làm mối quan hệ của bạn cũng thú vị hơn đấy.

1. Hàng quý hiếm

2. Đồ cổ

3. Thanh niên nghiêm túc

4. Lão Hạc thời @

5. Gấu mèo bắc Mỹ

6. Thái Dúi

7. Nguyễn Văn Dúi

8. Dúi lé (tên một chú chó cực kỳ nổi tiếng trên MXH)

9. Của nợ

10. Nợ đời

11. Mẹ thiên hạ

12. Rich kid

13. Chồng nhà người ta

14. Mr. Điên khùng

15. Đồ khùng

16. Loa phường

17. Thằng Sở Khanh

18. Cái thứ lăng nhăng

19. Mr. Đào hoa

20. Đồ đào mỏ

21. Cún cưng

22. Tiểu thư chân ngắn

23. Con trai cưng

24. Cục cưng đây rồi

25. Cái thứ đáng yêu

26. Đồ đáng ghét

27. Đồ lẻo mép

28. Dưa leo

29. Đồ hóng hớt

30. Hít drama

31. Chị điệu

32. Chị Chảnh

33. Quý bà chanh sả

34. Superhero phiên bản lỗi

35. Hoa hậu phường

36. Bông hậu xóm

37. Hoa hồng đen

38. Cú đêm

39. Thích cà khịa

40. Đồ chảnh chọe

41. Thánh ăn

42. Thánh buôn chuyện

43. Cái thứ đen tối

44. Dê thôi đừng dâm

45. Con nhà giàu

46. Con nhà lòi

47. Bạn gái nhà người ta

48. Yêu không thì bỉu

49. Nhóc con

50. Nhóc thích truyện

51. Trùm của trùm

52. Bợm nhậu

53. Bà tám

54. Thanh niên bắng nhắng

55. Dê xồm

56. Soái ca phiên bản lỗi

57. Đồ lươn lẹo

58. Mít đặc

59. Mít ướt

60. Đầu gấu

61. Thanh niên khó đào tạo

62. Sư tử đầu đàn

63. Cá sấu

64. Đầu tôm

65. Quý cô khó tính

66. Cô nàng khó ưa

67. Cám not Tấm

68. Cún mơ mộng

69. Đồng hồ báo thức

70. Đồ mọt sách

71. Quân sư quạt mo

72. Đồ ham ăn

73. Con lợn đáng yêu

74. Heo chúa

75. Đừng nghe máy

76. Heo sữa

77. Heo quay

78. A miu

79. Sói muội

80. Gấu trúc khổng lồ

81. Không nghe liệu hồn

82. Con bọ xít

83. SOS

84. Cảnh sát

85. Cứu hỏa

86. Chó bố

87. Chó con.

Biệt danh lầy lội, bá đạo cho người yêu

biet-danh-cho-ny-2
Biệt danh lầy lội, bá đạo cho người yêu

Nếu người yêu của bạn cũng có những tính cách nhây, lầy lội thì còn chần chờ gì nữa mà không đặt cho họ những cái biệt danh bá đạo nhất:

1. Bà Chủ Nợ

2. Đại Boss

3. Osin Của Em

4. Cô Bé Mắt Cười

5. Ngân Hàng Trà Sữa

6. Cô Gái Tháng 3

7. Pet Cưng Của Tui

8. Màn Hình Phẳng

9. Lion Hà Đông

10. Em Gái Bão

11. Anh Bạn Cùng Phòng

12. Mèo Con

13. Bà Cả

14. Sếp Bà

15. Xe Ôm Của Tui

16. Hoàng Hậu

17. Body 1 Múi

18. Bờ Vai Của Em

19. Bà Thủ Quỹ

20. Chàng Trai Tháng 12

21. Soái Cụ

22. Bông Hậu Của Tui

23. Bà Già Cau Có

24. Mẹ Ba

25. Con Nợ

26. Trà Sữa Đâu

27. Cô Nàng m52

28. Phi Công

29. Khủng Long Bạo Chúa

30. Sinh Vật Lạ.

Đặt biệt danh cho người yêu bằng tiếng Anh

Dùng tiếng Anh để đặt biệt danh cho NY cũng là một cách rất hay và độc đáo. Hãy tham khảo một vài cái tên bằng tiếng Anh cực hay và ý nghĩa dưới đây bạn nhé:

1. Darling: Darling có nghĩa dịch ra là “người yêu”, “cục cưng”. Đây là cái tên đứng top đầu mà các cặp vợ chồng hay chọn làm biệt danh cho đối phương. quan trọng nhất là cả 2 phái đều có thể trải nghiệm biệt danh này.

2. Honey: Honey nghĩa là mật ong, hướng đến sự ngọt ngào và trong trẻo. ngoài ra, từ này có hàm ý giống như là Darling, nhưng ngọt ngào và dễ thương hơn. chúng ta có thể lưu tên “người ấy” là “My Honey” nhé.

3. Babe (Bae): Babe hay Baby, viết tắt là Bae cũng là một biệt danh mang nghĩa như “cục cưng”, có ý trân trọng và yêu thương, che chở nhiều. thông thường thì bạn bè thân thiết hoặc crush nhau cũng có khả năng dùng biệt danh này.

4. Dear (My dear): Dear mang có nghĩa là “người yêu dấu”, thường sử dụng cho những cặp đôi đã gắng bó lâu với nhau hoặc vợ chồng, họ thường viết thư hay gửi tin nhắn bắt tay vào làm bằng “hello, my dear…” rất ngọt ngào.

5. Destiny: Destiny có nghĩa là “định mệnh”. nếu các bạn yêu nhau theo dạng tiếng sét ái tình, hay đắm say sau một cơn cảm nắng thì biệt danh Destiny này sinh ra là dành cho bạn. Vì các bạn chính là “định mệnh” của nhau.

6. Sugar: Sugar nghĩa là đường, giống như là Honey, biểu thị sự ngọt ngào trong tình yêu các cặp vợ chồng. nếu “người ấy” ngọt như đường, thì mau mau chọn biệt danh này ngay nhé.

7. Love: Love vốn có nghĩa là “tình yêu” nên Bạn có thể lưu biệt danh là Love hay Lover, My love, My lover… đều có nghĩa như “tình yêu tôi” “tình yêu ơi”...

8.True love: True Love là “tình yêu đích thực”, nếu như bạn và chàng đang tiến triển sang một giai đoạn mới lâu bền hơn, thì “true love” nên được thúc đẩy rồi đó.

9. Sweetie: Sweetie hay Sweet nghĩa là ngọt ngào, nhiều bạn còn chọn là “Candy” vì đơn giản: “Với tôi, bạn luôn ngọt ngào như những viên kẹo”.

10. Buddy: Buddy là những người bạn thân thiết, nếu nửa kia và bạn có những mối quan hệ phát triển từ tình bạn thân, hay các bạn luôn sẵn sàng chia sẻ, đồng cảm nhau mọi câu chuyện, thì Buddy chính là biệt danh hợp nhất đấy.

11. Trouble: Từ ngữ này mang ý có nghĩa là rắc rối, phiền toái. nhưng cũng là một biệt danh rất đáng yêu và hài hước cho đôi tân lang tân nương.

12. Bear: Bear nghĩa là gấu, nhiều bạn hay chọn biệt danh là Bear hoặc Teddy Bear cho người yêu mang ý nghĩa cute, dễ thương yên bình như chú gấu bông.

13. Cookie: Cookie cũng tương tự như Candy hay Honey vì có hàm ý đáng yêu, ngọt ngào và xinh xắn.

14. Sunshine: “vì em luôn là tia nắng trong anh, không xa rời”. My sunshine hay sunshine chính là “tia nắng” trong mắt đối phương đó.

15. My everything: “em là toàn bộ của anh”, “anh là toàn bộ của em”....

16. Everything: Tất cả mọi thứ. Hẳn là trong lòng chàng, nàng là cả thế giới rồi đấy.

17. Amore Mio: Người tôi yêu. Một biệt danh đơn giản như thế này thôi cũng đủ nói lên những tình cảm sâu đậm của chàng rồi.

18. Laverna: Mùa xuân. Mùa xuân thật đẹp, mùa xuân tượng trưng cho sức sống mãnh liệt, cho sự đủ đầy, sung túc, hạnh phúc và ngọt ngào. Một biệt hiệu quá dễ thương để dành cho nửa kia đúng không nào?

19. Agnes: Tinh khiết, nhẹ nhàng.

20. Tanya: Nữ hoàng.

21. Thora: Sấm.

22. Zelene: Ánh mặt trời.

23. Quintessa: Tinh hoa.

24. Primrose: Nơi mùa xuân bắt đầu.

25. Pamela: Ngọt ngào như mật ong.

26. Flame: Ngọn lửa.

27. Heart Throb: Sự rộn ràng của trái tim.

28. Giggles: Luôn tươi cười, vui vẻ.

29. Jock: Yêu thích thể thao.

30. Casanova: Quyến rũ, lãng mạn.

31. Captain: Liên quan đến biển.

32. Handsome: Đẹp trai.

33. Jammy: Dễ dàng.

34. Marshmallow: Kẹo dẻo.

35. Ibex: Ưa thích sự mạo hiểm.

36. Sparkie: Tia lửa sáng chói.

37. Night Light: Ánh sáng ban đêm.

38. Monkey: Con khỉ.

39. Mooi: Một anh chàng điển trai.

40. Rum-Rum: Vô cùng mạnh mẽ như tiếng trống vang xa.

41. My All: Tất cả mọi thứ của tôi.

42. Sugar Lips: Đôi môi ngọt ngào.

43. Hubby: Chồng yêu.

44. Misiu: Chú gấu Teddy cực chất.

45. Myra: Tuyệt vời.

46. Leticia: Niềm vui.

47. Kyla: Đáng yêu.

48. Karen: Đôi mắt.

49. Jemima: Chú chim bồ câu.

50. Iris: Cầu vồng.

51. Ivy: Quà tặng của thiên chúa.

52. Gale: Cuộc sống.

53. Geraldine: Người vĩ đại.

54. Dora: Món quà.

55. Amanda: Dễ thương.

56. Anastasia: Người tái sinh.

57. Bettina: Ánh sáng huy hoàng.

58. Guinevere: Tinh khiết.

59. Sunny: Ánh mặt trời.

60. Boo: người già cả (Mang ý trêu đùa, hài hước).

61. G-Man: Hoa mỹ, bóng bảy, rực rỡ.

62. Good Looking: Ngoại hình đẹp.

63.Firecracker: Lý thú, bất ngờ.

64. Nemo: Không bao giờ đánh mất.

65. Rocky: Vững như đá, gan dạ, can trường.

Đặt biệt danh cho người yêu bằng tiếng Trung

Ngôn ngữ Trung Hoa cũng vô cùng đa dạng trong cách gọi người yêu, crush. Bên cạnh việc gọi nhau bằng tên thật thì nhiều người, nhất là các bạn trẻ thích đặt biệt danh cho người yêu, crush để tạo nên sự khác biệt.

1. 那口子 - nà kǒu zi - Đằng ấy

2. 蜂蜜 - fēngmì - Mật ong

3. 老头子 - lǎo tóu zi - Lão già, ông nó

4. 先生 - xiān shenɡ - Tiên sinh, ông nó

5. 相公 - xiànɡ ɡonɡ - Tướng công/chồng

6. 官人 - guān rén - Chồng

7. 亲夫 – qīnfū - Chồng

8. 他爹 - tādiē - Bố nó

9. 我的意中人 - wǒ de yìzhōngrén - Ý chung nhân của tôi

10. 乖乖 - guāi guāi - Cục cưng

11. 我的白马王子 - wǒ de bái mǎ wáng zǐ - Bạch mã hoàng tử của tôi

12. 小猪 公 - xiǎo zhū gōng - Chồng heo nhỏ

13. 诗茵 - shī yīn - Nho nhã, lãng mạn

14. 丈夫 – zhàngfu - Lang quân

15. 老公 – lǎogōng - Ông xã (lão công)

16. 他爹 – tādiē - Bố nó

17. 外子 – wàizi - Nhà tôi

18. 爱人 – àirén - Người yêu

19. 情人 – qíngrén - Người tình

20. 宝贝 – bǎobèi - Bảo bối

21. 北鼻 - běi bí - Em yêu, baby

22. 我的情人 - wǒ de qíng rén - Người tình của anh

23. 老婆子 - lǎo pó zǐ - Bà nó

24. 娘子 - niángzì - Nương tử

25. 小猪婆 - xiǎo zhū pó - Vợ heo nhỏ

26. 爱妻 - ài qī - Vợ yêu

27. 爱人 - ài rén - Người yêu dấu

28. 夫人 - fū rén - Phu nhân

29. 宝宝 - BaoBao - Em bé

30. 可可 - Ke Ke - Ca cao

31. 灵儿 - Ling Er - Cô gái ở lại

32. 天天 – TianTian - Ngày qua ngày

33. 猪猪 - Zhu Zhu - Lợn lợn

34. 糖糖 -Tang Tang - Cục kẹo

35. 御 姐 -Yu Jie - Em gái hoàng gia

36. 萝莉 - Luo Li - Loli

37. 贝贝 – BeiBei - BeBe

38. 鱼儿 - Yu Er - Cá

39. 小金鱼 - Xiao JinYu - Cá vàng nhỏ

40. 静儿 - Jing Er – Jinger

41. 点点 - Dian Dian - Dấu chấm

42. 呆 毛 - Đại Mạo - Đuôi kép

43. 千金 - Qian Jin - Con gái

44. 麻花 - Ma Hua - Xoắn

45. 校花 - Xiao Hua - Hoa học đường

46. 女王 - Nv Wang - Nữ hoàng

47. 贝贝 - BeiBei - Bối Bối

48. 豆豆 - Dou Dou - Đậu-Đậu

49. 媚娘 - Mei Niang - Mị Nương (biệt danh cho phụ nữ trưởng thành, có sức lôi cuốn)

50. 呆 毛 - ngai mao - Đại Mạo (biệt danh cho người con gái có một nhánh tóc nhô ra (biểu tượng của sự dễ thương)

51. 女 青年 - Nv QingNian - Nữ Thanh Niên (biệt danh cho một cô gái tuổi teen rất nghĩa khí)

52. 咩咩- Mie Mie - Mị Mị (từ tượng thanh của cừu chảy máu, chỉ một cô gái ngoan ngoãn như cừu)

Đặt biệt danh cho người yêu bằng tiếng Hàn

biet-danh-cho-ny-1
Đặt biệt danh cho người yêu bằng tiếng Hàn

Đặt biệt danh cho ny bằng tiếng Hàn như thế nào là câu hỏi của khá nhiều người. Để tìm được tên couple, biệt hiệu hay cho ny thì bạn có thể tham khảo những đặt biệt danh dễ thương cho người yêu có cả dễ thương đáng yêu, ngắn gọn nhưng lại có sức mạnh đánh dấu chủ quyền rất lớn.

1. 자기야 /ja-gi-ya/: Anh yêu

2. 여보/yeo-bo/: Chồng yêu

3. 서방님/seo-bang-nim/: Chồng

4. 남친/nam-jin/: Bạn trai

5. 배우자/bae-u-ja/: Bạn đời

6. 빚/bich/: Cục nợ

7. 내꺼/nae-kkeo/: Của em

8. 꺼벙이/kko-bong-i/: Hâm

9. 허니/heo-ni/: Honey

10. 내 첫사랑/cheos-sa-rang/: Mối tình đầu của em

11. 내 이상형/nae i-sang-hyung/: Mẫu người lý tưởng của em

12. 내 사내/nae sa-nae/: Người đàn ông của em

13. 바보/ba-bo/: Ngốc

14. 대식가/dae-sik-ga/: Người ham ăn

15. 소유자/so-yu-ja/: Người sở hữu

16. 애인/ae-in/: Người yêu

17. 내 사랑/nae sa-rang/: Tình yêu của em

18. 신랑/sin-rang/: Tân lang

19. 달인/dal-in/: Người giỏi nhất

20. 소유자/so-yu-ja/: Người sở hữu

21. 꽃미남/kkoch-mi-nam/: Mỹ nam

22. 매니저/mae-ni-jeo/: Người quản lý

23. 아내/a-nae/: Vợ

24. 여보/yeo-bo/: Vợ yêu

25. 애인/ae-in/: Người yêu

26. 자기야/ja-gi-ya/: Em yêu

27. 내 사랑/nae sa-rang/: Tình yêu của anh

28. 아가씨/a-ga-ssi/: Tiểu thư

29. 천사/jeon-sa/: Thiên thần

30. 내 여자/nae yeo-ja/: Người phụ nữ của anh

31. 내 아가씨/nae a-ga-ssi/: Nữ hoàng của anh

32. 내 첫사랑/cheos-sa-rang/: Mối tình đầu của anh

33. 바보/ba-bo/: Ngốc

34. 매니저/mae-ni-jeo/: Người quản lý

35. 예쁘/ye-bbeu/: Xinh đẹp

36. 소유자/so-yu-ja/: Người sở hữu

37. 우리아이/u-ri-a-i/: Em bé của anh

38. 허니/heo-ni/: Honey

39. 뚱뚱이/ttong-ttong-i/: Mũm mĩm

40. 독불장군/sok-bul-jang-gun/: Người bướng bỉnh

41. 딸기/ddal-ki/: Dâu tây

42. 빚/bich/: Cục nợ

43. 강아지/kang-a-ji/: Cún con

44. 공주님/gong-ju-nim/: Công chúa

45. 꼬마/kko-ma/: Bé con

46. 애기야/ae-ki-ya/: Em bé

47. 나비/na-bi/: Mèo

48. 미인/mi-in/: Mỹ nhân, người đẹp

49. 달인/dal-in/: Người giỏi nhất

50. 자그마/ja-keu-ma/: Nhỏ nhắn.

Đặt biệt danh cho người yêu bằng tiếng Nhật

Nếu như bạn muốn thể hiện tình cảm của mình đối với người yêu, tại sao không đặt cho họ một biệt danh?  Đặt biệt danh cho ny bằng tiếng Nhật là một ý tưởng khá hay ho đấy nhé.

1. Aijin (愛人, あいじん): Tình nhân.

2. Aki (アキ) mùa thu

3. Akiko (アキコ) ánh sáng

4. Bebī (ベビー): Baby.

5. Dārin (ダーリン ) Cục cưng

6. Hānī (ハーニー) Chồng yêu

7. Kami (カミ) nữ thần

8. Kareshi (彼氏, かれし): Bạn trai.

9. Kido (木戸) nhóc quỷ

10. Kireina (綺麗な) Xinh đẹp

11. Koibito dōshi (びとどうし): người yêu.

12. Kongo (金剛) kim cương

13. Kōsai aite (交際相手, こうさいあいて): Người hẹn hò

14. Mika (ミカ) trăng non

15. Omoi hito (おもいひと) Người thương

16. Rabā (ラバー): Người yêu.

17. Tama (多摩) viên ngọc

18. Watashi no ai (私の愛) Tình yêu của tôi

19. Sumalee (スマリー ) : đóa hoa đẹp

20. Suki (スキ) : Đáng yêu

21. Chin (顎 ) : Người vĩ đại

22. Mayoree ( 市長) : Đẹp

23. Gwatan (グワタン): Nữ thần mặt trăng

24. Kazuo (和夫) : Thanh bình

25. Akina (アキナ): Hoa mùa xuân

26. Niran (ニラン) : Vĩnh cửu

27. Hoshi (ホシ) : Ngôi sao

28. Cho (チョ) : Xinh đẹp

29. Ten (十 ) : Bầu trời

Đặt biệt danh cho người yêu bằng tiếng Pháp

Người yêu luôn là một sự tồn tại đặc biệt không thể thiếu trong cuộc sống, chính vì vậy mà tình cảm trao đi cũng vô cùng đặc biệt, từ tình cảm đến hành động và cả cách gọi tên. Dưới đây là những biệt danh cho người yêu bằng tiếng Pháp bạn có thể tham khảo:

1. Mon homme : Người đàn ông của tôi

2. Ma nana : bạn gái của tôi

3. Mon étoile : Ngôi sao của tôi

4. L’amour de ma vie : Tình yêu của đời tôi

5. Ma nénette: bạn gái tôi (nhưng theo cách lỗi thời hơn chút)

6. Mon mec : my boyfriend

7. Ma moitié : Một nửa của tôi

8. Mon bonheur : Hạnh phúc của tôi

9. Ma fée : Nàng tiên của tôi

10. Mon bijou : Viên ngọc quý của tôi

11. Mon ange: Thiên thần của tôi

12. Mon chou:  bánh bông lan kem kiểu Pháp

13. Mon coeur: Trái tim của tôi

14. Mon bébé: My baby

15. Mon minou : Con mèo của tôi

16. Mon amour: tình yêu của tôi

17. Ma biche : Người thân yêu

18. Mon chaton: mèo con của tôi

19. Mon ca nard: Con vịt của tôi

20. Ma crevette : Tôm của tôi, đặt cho người yêu có dáng người nhỏ

21. Mon la pin: Con thỏ của tôi

22. Mon poussin : Gà con của tôi

23. Mon trésor: Kho báu của tôi

24. Ma chérie : Em yêu của anh

25. Mon nounours : Con gấu bông của tôi

26. Ma Douce: Sự ngọt ngào của tôi

27. Ma poupée: búp bê nhỏ của tôi

28. Ma princess: Công chúa của tôi

29. Ma choupinette: Bắt nguồn từ chou và choupine , có nghĩa là dễ thương

30. Mamour : Tình yêu của tôi

31. Poupette: Có nguồn gốc từ poupée, nghĩa là dolly của tôi.

Trên đây là tất cả những gợi ý về cách đặt tên biệt danh cho ny. Hy vọng với những thông tin trên giúp các bạn tìm được cái tên biệt hiệu cho người yêu dễ thương, bá đạo nhất. 

0/5 - (0 bình chọn)

Được viết bởi

Ban biên tập Chanh Tươi Là một đội ngũ gồm các biên tập viên và chuyên gia có kinh nghiệm và kiến thức sâu rộng về các sản phẩm, dịch vụ tiêu dùng. Ban biên tập Chanh Tươi luôn nghiên cứu kỹ lưỡng, ...
img_avatar

Bình luận

Hãy để lại bình luận của bạn tại đây!