Top 1999+ biệt danh cho ny hay, độc đáo, ý nghĩa, đặc biệt nhất
Đặt biệt danh cho ny theo một cái tên độc đáo, bá đạo hay hài hước sẽ thể hiện sự đặc biệt của 2 bạn với nhau vì đây là cái tên chỉ dành riêng cho người yêu thôi.
Nếu bạn đang cần tìm một cái tên để đặt biệt danh cho người yêu thì đừng bỏ lỡ bài viết này. Bài viết dưới đây sẽ giúp các bạn tổng hợp những cách đặt biệt danh cho người mà các bạn yêu nhé.
Biệt danh là gì? Lưu ý trong cách đặt biệt danh cho ny
Biệt danh là những tên bổ sung, thay thế tên chính để gọi một người hay một nhóm người với mục đích chính là dễ nhớ, gần gũi, dễ thương, đáng yêu. Thông thường người ta sử dụng biệt danh cho những người mà họ cảm thấy quý mến và yêu thương.
Biệt danh thường mang ý nghĩa vui vẻ, lầy lội, độc đáo, dễ thương hoặc những ý nghĩa sâu xa. Đặt biệt danh cho người yêu không chỉ thể hiện tình cảm của mình với đối phương mà còn khiến cho mối quan hệ ấy mặn mồng, thắm thiết và khăng khít hơn.
Tuy nhiên khi đặt tên cho người yêu, bạn không nên đặt những cái tên quá vô duyên và mất lịch sự, gây ác cảm lớn với đối phương mà bạn nên lựa chọn những cái tên phù hợp với ngoại hình, đặc điểm, tính cách của họ hoặc cũng có thể đặt những cái tên lầy lội, bá đạo trong trường hợp đối phương cũng cùng tần số với mình nhé.
Top 1999+ biệt danh hay nhất cho người yêu
Tình yêu phải luôn được làm mới, phải có nhiều chất xúc tác như vậy câu chuyện tình cảm mỗi ngày của hai bên mới trở nên mới mẻ, dù là nói chuyện mỗi ngày nhưng không hề nhạt nhẽo, thiếu đi hương vị.
Những biệt danh hay cho người yêu cũng góp phần làm nên hương vị đó trong câu chuyện tình yêu của các bạn.
Đặt biệt danh cho người yêu nam
Thông thường, đa số các bạn nữ đều muốn đặt biệt danh cho ny của mình bằng những cái tên dễ thương để bày tỏ tình cảm của mình dành cho người ấy. Dưới đây là một list những biệt danh cho bạn trai thú vị:
1. Chàng trai của tôi
2. Đồ đáng yêu
3. Pet
4. Anh bạn đời (biệt danh đáng yêu, gần gũi và thân thương dành cho crush là nam giới)
5. Iu Anh nhất
6. Gấu
7. Đầu Gấu
8. Anh Gấu
9. Chàng trai năm ấy
10. Gấu trúc
11. Cục Nợ
12. Ck Iu
13. Chồng gọi (biệt danh này thể hiện sự đánh dấu chủ quyền)
14. Đừng nghe máy
15. Không nhấc máy
16. Chồng iu
17. Công an gọi
18. Đồ đáng ghét
19. Anh
20. Anh! (Ngắn gọn nhưng vô cùng chất)
21. Anh iu
22. Anh yêu
23. Đối phương ngốc
24. Chàng ngốc đáng yêu
25. Hoàng Thượng
26. Ngọc Hoàng
27. My Love
28. Hoàng tử trong mơ
29. Hero
30. Ahihi
31. Ahihi Đồ ngốc
32. Hihi
33. Iu chồng nhất
34. Iu nhất trên đời
35. 113 (nghe tên vô cùng kêu, biệt danh được phần đông người chọn lựa để đặt cho bạn trai của mình)
36. My Angel
37. Cục cưng
38. Cờ ún đáng yêu
39. Honey
40. ML
41. I Love you
42. Soái ca
43. Heo kute
44. Con Nhợn
45. Ông già
46. Heo
47. Heo mập
48. Heo con
49. Người tôi yêu
50. Heo iu
51. Lợn
52. Yêu anh trọn đời
53. Đừng nghe máy
54. Không nhấc máy
55. Ăn cắp cuộc gọi
56. Thái tử
57. Thái giám
58. Người hầu
59. CK tao đấy
60. Hâm.
Những cách đặt biệt danh cho người yêu là nữ đáng yêu
Các chàng trai có thể tham khảo những biệt danh cho ny hài hước, đặt biệt danh cho con gái trên messenger cute và siêu dễ thương. Thậm chí bạn cũng có thể sử dụng những biệt danh dưới đây để đặt tên gợi nhớ zalo cho người yêu cũng rất phù hợp.
1. Bà xã
2. Nấm lùn đáng yêu
3. Công chúa nhỏ của anh
4. Mèo con
5. Cún con
6. Bà nội của anh
7. Nhóc đáng yêu
8. Cá mập kute
9. Sư tử của tôi
10. Bà lão xinh đẹp
11. Nhỏ ơi
12. Thị Nở
13. Vợ Chí Phèo
14. Mèo lười
15. Người tình mùa đông
16. Cô hàng xóm
17. Hoàng hậu
18. Em!
19. Em iu
20. Vợ nhặt
21. Vợ gọi
22. Vợ đanh đá
23. 113 gọi
24. Mèo ú
25. Ú nu đáng yêu
26. Cá sấu chúa
27. Sư tử Hà Đông
28. Soái muội
29. Cục nợ đời tui
30. Nhỏ người yêu
31. Vợ gọi
32. Mèo con
33. Con mèo con
34. Bun (ngọt ngào)
35. Chạy ngay đi
36. Tốn tiền
37. Bà già khó tính
38. Vk Iu
39. Em
40. Vợ thằng đậu
41. Iu vợ nhất
42. Dâu tây
43. Cá mập
44. Kem dâu tình yêu
45. Vợ tao
46. Bà nội của tôi
47. Chanh chua
48. Khủng long bạo chúa
49. Công chúa bong bóng
50. Mèo mun đáng yêu.
Biệt danh cho ny, crush theo tên thật
Đôi khi bạn chỉ cần sử dụng tên thật của ny hay crush rồi thay đổi đi một tí là đã có ngay những biệt danh cho ny vô cùng hay, lém lỉnh, hài hước. Dưới đây là những tên biệt hiệu cho crush, ny theo tên thật bạn có thể tham khảo:
1. Linh: Linh láu lỉnh, linh lẳng lơ
2. Hân: Hân hớn hở, Hân hầm hố.
3. My: My My, My sói, My mỏng manh.
4. Giang: Giang cục súc, Giang lạnh lùng.
5. Nam: Nam can đảm, Nam mẫn cán.
6. Chinh: Chinh chảnh chọe, Chinh chinh chiến.
7. Dung: Dung ung dung, Dung phung phí.
8. Nhã: Nhã thảo mai, Nhã hà mã.
9. Tuấn: Tuấn tiền tỉ
10. Thanh: Thanh Thanh, Thanh thẳng thắn, Thanh thơm thảo
11. Thảo: Thảo thong thả
12. Hải: Hải hóm hỉnh
13. Ngân: Ngân ngốc nghếch
14. Mai: Mai mũm mĩm
15. Bảo: Bảo bối, Bảo bèo bèo
16. Bằng: Bằng bé bỏng
17. Đạt: Đạt đỉnh điểm
18. Cương: Cương chắc cứng
19. Cường: Cường cồng kềnh
20. Duy: Duy dẻo dai
21. Giang: Giang giông tố
22. Hà: Hà hôi háng, Hà hóm hỉnh, Hà hài hước
23. Hào: Hảo tâm, Hào hoa lịch lãm
24. Hậu: Hậu hào hoa
25. Hoàng: Hoàng thượng
26. Khang: Khang khẳng khái
27. Kiều: Kiều không khóc
28. Lâm: Lâm lấp liếm
29. Liên: Liên đại phát
30. Long: Long lắc lư
31. Lương: Lương hết rồi
32. Mai: Mai minh mẫn
33. Muội: Muội là nhỏ
34. Nhung: Nhung nhõng nhẽo
35. Ngọc: Ngọc nghinh ngang
36. Nguyệt: Nguyệt ngốc nghếch
37. Phát: Phát tài
38. Phúc: Phúc phơi phới
39. Quan: Quan công vân trường
40. Tình: Tình anh duyên em
41. Thịnh: Thịnh vượng
42. Toàn: Toàn tưng tửng
43. Tú: Tú tù tội
44. Tuệ: Tuệ nhi
45. Tuyết: Tuyết Linh Lung
46. Trang: Trang trịnh trọng
47. Trân: Trân tài tử
48. Yến: Yến hồng môn.
Những biệt danh hài hước cho người yêu
Tiếng cười chính là những gia vị giúp cho cuộc sống tươi mới hơn, xua tan đi những khó khăn , mệt nhọc và trong tình yêu cũng vậy tiếng cười là liều thuốc tinh thần chữa lành những vết thương.
Những biệt danh dí dỏm, hài hước cho ny sẽ làm mối quan hệ của bạn cũng thú vị hơn đấy.
1. Hàng quý hiếm
2. Đồ cổ
3. Thanh niên nghiêm túc
4. Lão Hạc thời @
5. Gấu mèo bắc Mỹ
6. Thái Dúi
7. Nguyễn Văn Dúi
8. Dúi lé (tên một chú chó cực kỳ nổi tiếng trên MXH)
9. Của nợ
10. Nợ đời
11. Mẹ thiên hạ
12. Rich kid
13. Chồng nhà người ta
14. Mr. Điên khùng
15. Đồ khùng
16. Loa phường
17. Thằng Sở Khanh
18. Cái thứ lăng nhăng
19. Mr. Đào hoa
20. Đồ đào mỏ
21. Cún cưng
22. Tiểu thư chân ngắn
23. Con trai cưng
24. Cục cưng đây rồi
25. Cái thứ đáng yêu
26. Đồ đáng ghét
27. Đồ lẻo mép
28. Dưa leo
29. Đồ hóng hớt
30. Hít drama
31. Chị điệu
32. Chị Chảnh
33. Quý bà chanh sả
34. Superhero phiên bản lỗi
35. Hoa hậu phường
36. Bông hậu xóm
37. Hoa hồng đen
38. Cú đêm
39. Thích cà khịa
40. Đồ chảnh chọe
41. Thánh ăn
42. Thánh buôn chuyện
43. Cái thứ đen tối
44. Dê thôi đừng dâm
45. Con nhà giàu
46. Con nhà lòi
47. Bạn gái nhà người ta
48. Yêu không thì bỉu
49. Nhóc con
50. Nhóc thích truyện
51. Trùm của trùm
52. Bợm nhậu
53. Bà tám
54. Thanh niên bắng nhắng
55. Dê xồm
56. Soái ca phiên bản lỗi
57. Đồ lươn lẹo
58. Mít đặc
59. Mít ướt
60. Đầu gấu
61. Thanh niên khó đào tạo
62. Sư tử đầu đàn
63. Cá sấu
64. Đầu tôm
65. Quý cô khó tính
66. Cô nàng khó ưa
67. Cám not Tấm
68. Cún mơ mộng
69. Đồng hồ báo thức
70. Đồ mọt sách
71. Quân sư quạt mo
72. Đồ ham ăn
73. Con lợn đáng yêu
74. Heo chúa
75. Đừng nghe máy
76. Heo sữa
77. Heo quay
78. A miu
79. Sói muội
80. Gấu trúc khổng lồ
81. Không nghe liệu hồn
82. Con bọ xít
83. SOS
84. Cảnh sát
85. Cứu hỏa
86. Chó bố
87. Chó con.
Biệt danh lầy lội, bá đạo cho người yêu
Nếu người yêu của bạn cũng có những tính cách nhây, lầy lội thì còn chần chờ gì nữa mà không đặt cho họ những cái biệt danh bá đạo nhất:
1. Bà Chủ Nợ
2. Đại Boss
3. Osin Của Em
4. Cô Bé Mắt Cười
5. Ngân Hàng Trà Sữa
6. Cô Gái Tháng 3
7. Pet Cưng Của Tui
8. Màn Hình Phẳng
9. Lion Hà Đông
10. Em Gái Bão
11. Anh Bạn Cùng Phòng
12. Mèo Con
13. Bà Cả
14. Sếp Bà
15. Xe Ôm Của Tui
16. Hoàng Hậu
17. Body 1 Múi
18. Bờ Vai Của Em
19. Bà Thủ Quỹ
20. Chàng Trai Tháng 12
21. Soái Cụ
22. Bông Hậu Của Tui
23. Bà Già Cau Có
24. Mẹ Ba
25. Con Nợ
26. Trà Sữa Đâu
27. Cô Nàng m52
28. Phi Công
29. Khủng Long Bạo Chúa
30. Sinh Vật Lạ.
Đặt biệt danh cho người yêu bằng tiếng Anh
Dùng tiếng Anh để đặt biệt danh cho NY cũng là một cách rất hay và độc đáo. Hãy tham khảo một vài cái tên bằng tiếng Anh cực hay và ý nghĩa dưới đây bạn nhé:
1. Darling: Darling có nghĩa dịch ra là “người yêu”, “cục cưng”. Đây là cái tên đứng top đầu mà các cặp vợ chồng hay chọn làm biệt danh cho đối phương. quan trọng nhất là cả 2 phái đều có thể trải nghiệm biệt danh này.
2. Honey: Honey nghĩa là mật ong, hướng đến sự ngọt ngào và trong trẻo. ngoài ra, từ này có hàm ý giống như là Darling, nhưng ngọt ngào và dễ thương hơn. chúng ta có thể lưu tên “người ấy” là “My Honey” nhé.
3. Babe (Bae): Babe hay Baby, viết tắt là Bae cũng là một biệt danh mang nghĩa như “cục cưng”, có ý trân trọng và yêu thương, che chở nhiều. thông thường thì bạn bè thân thiết hoặc crush nhau cũng có khả năng dùng biệt danh này.
4. Dear (My dear): Dear mang có nghĩa là “người yêu dấu”, thường sử dụng cho những cặp đôi đã gắng bó lâu với nhau hoặc vợ chồng, họ thường viết thư hay gửi tin nhắn bắt tay vào làm bằng “hello, my dear…” rất ngọt ngào.
5. Destiny: Destiny có nghĩa là “định mệnh”. nếu các bạn yêu nhau theo dạng tiếng sét ái tình, hay đắm say sau một cơn cảm nắng thì biệt danh Destiny này sinh ra là dành cho bạn. Vì các bạn chính là “định mệnh” của nhau.
6. Sugar: Sugar nghĩa là đường, giống như là Honey, biểu thị sự ngọt ngào trong tình yêu các cặp vợ chồng. nếu “người ấy” ngọt như đường, thì mau mau chọn biệt danh này ngay nhé.
7. Love: Love vốn có nghĩa là “tình yêu” nên Bạn có thể lưu biệt danh là Love hay Lover, My love, My lover… đều có nghĩa như “tình yêu tôi” “tình yêu ơi”...
8.True love: True Love là “tình yêu đích thực”, nếu như bạn và chàng đang tiến triển sang một giai đoạn mới lâu bền hơn, thì “true love” nên được thúc đẩy rồi đó.
9. Sweetie: Sweetie hay Sweet nghĩa là ngọt ngào, nhiều bạn còn chọn là “Candy” vì đơn giản: “Với tôi, bạn luôn ngọt ngào như những viên kẹo”.
10. Buddy: Buddy là những người bạn thân thiết, nếu nửa kia và bạn có những mối quan hệ phát triển từ tình bạn thân, hay các bạn luôn sẵn sàng chia sẻ, đồng cảm nhau mọi câu chuyện, thì Buddy chính là biệt danh hợp nhất đấy.
11. Trouble: Từ ngữ này mang ý có nghĩa là rắc rối, phiền toái. nhưng cũng là một biệt danh rất đáng yêu và hài hước cho đôi tân lang tân nương.
12. Bear: Bear nghĩa là gấu, nhiều bạn hay chọn biệt danh là Bear hoặc Teddy Bear cho người yêu mang ý nghĩa cute, dễ thương yên bình như chú gấu bông.
13. Cookie: Cookie cũng tương tự như Candy hay Honey vì có hàm ý đáng yêu, ngọt ngào và xinh xắn.
14. Sunshine: “vì em luôn là tia nắng trong anh, không xa rời”. My sunshine hay sunshine chính là “tia nắng” trong mắt đối phương đó.
15. My everything: “em là toàn bộ của anh”, “anh là toàn bộ của em”....
16. Everything: Tất cả mọi thứ. Hẳn là trong lòng chàng, nàng là cả thế giới rồi đấy.
17. Amore Mio: Người tôi yêu. Một biệt danh đơn giản như thế này thôi cũng đủ nói lên những tình cảm sâu đậm của chàng rồi.
18. Laverna: Mùa xuân. Mùa xuân thật đẹp, mùa xuân tượng trưng cho sức sống mãnh liệt, cho sự đủ đầy, sung túc, hạnh phúc và ngọt ngào. Một biệt hiệu quá dễ thương để dành cho nửa kia đúng không nào?
19. Agnes: Tinh khiết, nhẹ nhàng.
20. Tanya: Nữ hoàng.
21. Thora: Sấm.
22. Zelene: Ánh mặt trời.
23. Quintessa: Tinh hoa.
24. Primrose: Nơi mùa xuân bắt đầu.
25. Pamela: Ngọt ngào như mật ong.
26. Flame: Ngọn lửa.
27. Heart Throb: Sự rộn ràng của trái tim.
28. Giggles: Luôn tươi cười, vui vẻ.
29. Jock: Yêu thích thể thao.
30. Casanova: Quyến rũ, lãng mạn.
31. Captain: Liên quan đến biển.
32. Handsome: Đẹp trai.
33. Jammy: Dễ dàng.
34. Marshmallow: Kẹo dẻo.
35. Ibex: Ưa thích sự mạo hiểm.
36. Sparkie: Tia lửa sáng chói.
37. Night Light: Ánh sáng ban đêm.
38. Monkey: Con khỉ.
39. Mooi: Một anh chàng điển trai.
40. Rum-Rum: Vô cùng mạnh mẽ như tiếng trống vang xa.
41. My All: Tất cả mọi thứ của tôi.
42. Sugar Lips: Đôi môi ngọt ngào.
43. Hubby: Chồng yêu.
44. Misiu: Chú gấu Teddy cực chất.
45. Myra: Tuyệt vời.
46. Leticia: Niềm vui.
47. Kyla: Đáng yêu.
48. Karen: Đôi mắt.
49. Jemima: Chú chim bồ câu.
50. Iris: Cầu vồng.
51. Ivy: Quà tặng của thiên chúa.
52. Gale: Cuộc sống.
53. Geraldine: Người vĩ đại.
54. Dora: Món quà.
55. Amanda: Dễ thương.
56. Anastasia: Người tái sinh.
57. Bettina: Ánh sáng huy hoàng.
58. Guinevere: Tinh khiết.
59. Sunny: Ánh mặt trời.
60. Boo: người già cả (Mang ý trêu đùa, hài hước).
61. G-Man: Hoa mỹ, bóng bảy, rực rỡ.
62. Good Looking: Ngoại hình đẹp.
63.Firecracker: Lý thú, bất ngờ.
64. Nemo: Không bao giờ đánh mất.
65. Rocky: Vững như đá, gan dạ, can trường.
Đặt biệt danh cho người yêu bằng tiếng Trung
Ngôn ngữ Trung Hoa cũng vô cùng đa dạng trong cách gọi người yêu, crush. Bên cạnh việc gọi nhau bằng tên thật thì nhiều người, nhất là các bạn trẻ thích đặt biệt danh cho người yêu, crush để tạo nên sự khác biệt.
1. 那口子 - nà kǒu zi - Đằng ấy
2. 蜂蜜 - fēngmì - Mật ong
3. 老头子 - lǎo tóu zi - Lão già, ông nó
4. 先生 - xiān shenɡ - Tiên sinh, ông nó
5. 相公 - xiànɡ ɡonɡ - Tướng công/chồng
6. 官人 - guān rén - Chồng
7. 亲夫 – qīnfū - Chồng
8. 他爹 - tādiē - Bố nó
9. 我的意中人 - wǒ de yìzhōngrén - Ý chung nhân của tôi
10. 乖乖 - guāi guāi - Cục cưng
11. 我的白马王子 - wǒ de bái mǎ wáng zǐ - Bạch mã hoàng tử của tôi
12. 小猪 公 - xiǎo zhū gōng - Chồng heo nhỏ
13. 诗茵 - shī yīn - Nho nhã, lãng mạn
14. 丈夫 – zhàngfu - Lang quân
15. 老公 – lǎogōng - Ông xã (lão công)
16. 他爹 – tādiē - Bố nó
17. 外子 – wàizi - Nhà tôi
18. 爱人 – àirén - Người yêu
19. 情人 – qíngrén - Người tình
20. 宝贝 – bǎobèi - Bảo bối
21. 北鼻 - běi bí - Em yêu, baby
22. 我的情人 - wǒ de qíng rén - Người tình của anh
23. 老婆子 - lǎo pó zǐ - Bà nó
24. 娘子 - niángzì - Nương tử
25. 小猪婆 - xiǎo zhū pó - Vợ heo nhỏ
26. 爱妻 - ài qī - Vợ yêu
27. 爱人 - ài rén - Người yêu dấu
28. 夫人 - fū rén - Phu nhân
29. 宝宝 - BaoBao - Em bé
30. 可可 - Ke Ke - Ca cao
31. 灵儿 - Ling Er - Cô gái ở lại
32. 天天 – TianTian - Ngày qua ngày
33. 猪猪 - Zhu Zhu - Lợn lợn
34. 糖糖 -Tang Tang - Cục kẹo
35. 御 姐 -Yu Jie - Em gái hoàng gia
36. 萝莉 - Luo Li - Loli
37. 贝贝 – BeiBei - BeBe
38. 鱼儿 - Yu Er - Cá
39. 小金鱼 - Xiao JinYu - Cá vàng nhỏ
40. 静儿 - Jing Er – Jinger
41. 点点 - Dian Dian - Dấu chấm
42. 呆 毛 - Đại Mạo - Đuôi kép
43. 千金 - Qian Jin - Con gái
44. 麻花 - Ma Hua - Xoắn
45. 校花 - Xiao Hua - Hoa học đường
46. 女王 - Nv Wang - Nữ hoàng
47. 贝贝 - BeiBei - Bối Bối
48. 豆豆 - Dou Dou - Đậu-Đậu
49. 媚娘 - Mei Niang - Mị Nương (biệt danh cho phụ nữ trưởng thành, có sức lôi cuốn)
50. 呆 毛 - ngai mao - Đại Mạo (biệt danh cho người con gái có một nhánh tóc nhô ra (biểu tượng của sự dễ thương)
51. 女 青年 - Nv QingNian - Nữ Thanh Niên (biệt danh cho một cô gái tuổi teen rất nghĩa khí)
52. 咩咩- Mie Mie - Mị Mị (từ tượng thanh của cừu chảy máu, chỉ một cô gái ngoan ngoãn như cừu)
Đặt biệt danh cho người yêu bằng tiếng Hàn
Đặt biệt danh cho ny bằng tiếng Hàn như thế nào là câu hỏi của khá nhiều người. Để tìm được tên couple, biệt hiệu hay cho ny thì bạn có thể tham khảo những đặt biệt danh dễ thương cho người yêu có cả dễ thương đáng yêu, ngắn gọn nhưng lại có sức mạnh đánh dấu chủ quyền rất lớn.
1. 자기야 /ja-gi-ya/: Anh yêu
2. 여보/yeo-bo/: Chồng yêu
3. 서방님/seo-bang-nim/: Chồng
4. 남친/nam-jin/: Bạn trai
5. 배우자/bae-u-ja/: Bạn đời
6. 빚/bich/: Cục nợ
7. 내꺼/nae-kkeo/: Của em
8. 꺼벙이/kko-bong-i/: Hâm
9. 허니/heo-ni/: Honey
10. 내 첫사랑/cheos-sa-rang/: Mối tình đầu của em
11. 내 이상형/nae i-sang-hyung/: Mẫu người lý tưởng của em
12. 내 사내/nae sa-nae/: Người đàn ông của em
13. 바보/ba-bo/: Ngốc
14. 대식가/dae-sik-ga/: Người ham ăn
15. 소유자/so-yu-ja/: Người sở hữu
16. 애인/ae-in/: Người yêu
17. 내 사랑/nae sa-rang/: Tình yêu của em
18. 신랑/sin-rang/: Tân lang
19. 달인/dal-in/: Người giỏi nhất
20. 소유자/so-yu-ja/: Người sở hữu
21. 꽃미남/kkoch-mi-nam/: Mỹ nam
22. 매니저/mae-ni-jeo/: Người quản lý
23. 아내/a-nae/: Vợ
24. 여보/yeo-bo/: Vợ yêu
25. 애인/ae-in/: Người yêu
26. 자기야/ja-gi-ya/: Em yêu
27. 내 사랑/nae sa-rang/: Tình yêu của anh
28. 아가씨/a-ga-ssi/: Tiểu thư
29. 천사/jeon-sa/: Thiên thần
30. 내 여자/nae yeo-ja/: Người phụ nữ của anh
31. 내 아가씨/nae a-ga-ssi/: Nữ hoàng của anh
32. 내 첫사랑/cheos-sa-rang/: Mối tình đầu của anh
33. 바보/ba-bo/: Ngốc
34. 매니저/mae-ni-jeo/: Người quản lý
35. 예쁘/ye-bbeu/: Xinh đẹp
36. 소유자/so-yu-ja/: Người sở hữu
37. 우리아이/u-ri-a-i/: Em bé của anh
38. 허니/heo-ni/: Honey
39. 뚱뚱이/ttong-ttong-i/: Mũm mĩm
40. 독불장군/sok-bul-jang-gun/: Người bướng bỉnh
41. 딸기/ddal-ki/: Dâu tây
42. 빚/bich/: Cục nợ
43. 강아지/kang-a-ji/: Cún con
44. 공주님/gong-ju-nim/: Công chúa
45. 꼬마/kko-ma/: Bé con
46. 애기야/ae-ki-ya/: Em bé
47. 나비/na-bi/: Mèo
48. 미인/mi-in/: Mỹ nhân, người đẹp
49. 달인/dal-in/: Người giỏi nhất
50. 자그마/ja-keu-ma/: Nhỏ nhắn.
Đặt biệt danh cho người yêu bằng tiếng Nhật
Nếu như bạn muốn thể hiện tình cảm của mình đối với người yêu, tại sao không đặt cho họ một biệt danh? Đặt biệt danh cho ny bằng tiếng Nhật là một ý tưởng khá hay ho đấy nhé.
1. Aijin (愛人, あいじん): Tình nhân.
2. Aki (アキ) mùa thu
3. Akiko (アキコ) ánh sáng
4. Bebī (ベビー): Baby.
5. Dārin (ダーリン ) Cục cưng
6. Hānī (ハーニー) Chồng yêu
7. Kami (カミ) nữ thần
8. Kareshi (彼氏, かれし): Bạn trai.
9. Kido (木戸) nhóc quỷ
10. Kireina (綺麗な) Xinh đẹp
11. Koibito dōshi (びとどうし): người yêu.
12. Kongo (金剛) kim cương
13. Kōsai aite (交際相手, こうさいあいて): Người hẹn hò
14. Mika (ミカ) trăng non
15. Omoi hito (おもいひと) Người thương
16. Rabā (ラバー): Người yêu.
17. Tama (多摩) viên ngọc
18. Watashi no ai (私の愛) Tình yêu của tôi
19. Sumalee (スマリー ) : đóa hoa đẹp
20. Suki (スキ) : Đáng yêu
21. Chin (顎 ) : Người vĩ đại
22. Mayoree ( 市長) : Đẹp
23. Gwatan (グワタン): Nữ thần mặt trăng
24. Kazuo (和夫) : Thanh bình
25. Akina (アキナ): Hoa mùa xuân
26. Niran (ニラン) : Vĩnh cửu
27. Hoshi (ホシ) : Ngôi sao
28. Cho (チョ) : Xinh đẹp
29. Ten (十 ) : Bầu trời
Đặt biệt danh cho người yêu bằng tiếng Pháp
Người yêu luôn là một sự tồn tại đặc biệt không thể thiếu trong cuộc sống, chính vì vậy mà tình cảm trao đi cũng vô cùng đặc biệt, từ tình cảm đến hành động và cả cách gọi tên. Dưới đây là những biệt danh cho người yêu bằng tiếng Pháp bạn có thể tham khảo:
1. Mon homme : Người đàn ông của tôi
2. Ma nana : bạn gái của tôi
3. Mon étoile : Ngôi sao của tôi
4. L’amour de ma vie : Tình yêu của đời tôi
5. Ma nénette: bạn gái tôi (nhưng theo cách lỗi thời hơn chút)
6. Mon mec : my boyfriend
7. Ma moitié : Một nửa của tôi
8. Mon bonheur : Hạnh phúc của tôi
9. Ma fée : Nàng tiên của tôi
10. Mon bijou : Viên ngọc quý của tôi
11. Mon ange: Thiên thần của tôi
12. Mon chou: bánh bông lan kem kiểu Pháp
13. Mon coeur: Trái tim của tôi
14. Mon bébé: My baby
15. Mon minou : Con mèo của tôi
16. Mon amour: tình yêu của tôi
17. Ma biche : Người thân yêu
18. Mon chaton: mèo con của tôi
19. Mon ca nard: Con vịt của tôi
20. Ma crevette : Tôm của tôi, đặt cho người yêu có dáng người nhỏ
21. Mon la pin: Con thỏ của tôi
22. Mon poussin : Gà con của tôi
23. Mon trésor: Kho báu của tôi
24. Ma chérie : Em yêu của anh
25. Mon nounours : Con gấu bông của tôi
26. Ma Douce: Sự ngọt ngào của tôi
27. Ma poupée: búp bê nhỏ của tôi
28. Ma princess: Công chúa của tôi
29. Ma choupinette: Bắt nguồn từ chou và choupine , có nghĩa là dễ thương
30. Mamour : Tình yêu của tôi
31. Poupette: Có nguồn gốc từ poupée, nghĩa là dolly của tôi.
Trên đây là tất cả những gợi ý về cách đặt tên biệt danh cho ny. Hy vọng với những thông tin trên giúp các bạn tìm được cái tên biệt hiệu cho người yêu dễ thương, bá đạo nhất.
Đăng nhập
Bạn mới biết đến Chanh Tươi Review? Đăng ký
Chúng tôi sẽ gửi đường link lấy lại mật khẩu vào Email của bạn. Vui lòng nhập chính xác Email:
Bình luận 0 Bình luận
Chanh Tươi Review trân trọng mọi ý kiến đóng góp. Đánh giá của bạn có thể giúp hàng ngàn người khác đưa ra quyết định mua hàng chính xác. Xem chính sách bình luận.